Ack là gì? Viết tắt của từ nào? Một số ví dụ thường gặp

Bạn đang cần trả lời cho câu hỏi “Ack là gì”? Bạn cảm thấy khó hiểu với những từ viết tắt tiếng anh? Trong quá trình sử dụng tiếng anh chắc chắn rằng bạn đã gặp qua rất nhiều cụm từ viết tắt. Vậy làm sao để có thể biết hết những cụm từ viết tắt đó đây? Chỉ có một cách chính là hãy tham khảo thật nhiều bài viết nhé. Trước tiên chúng ta hãy cùng đến với bài viết này để trả lời cho câu hỏi “Ack là gì” nào. 

Ack là viết tắt của từ gì?

Từ viết tắt ACK là viết tắt của những từ sau đây : Acknowledge / Acknowledgement / Acknowledged. Theo thứ tự thì nó có nghĩa là gật đầu, thừa nhận ; thư phản hồi hoặc sự đồng ý và một nghĩa nữa là được gật đầu, được nhiều người biết đến .

Acknowledge, Acknowledgement và Acknowledged là gì?

Acknowledge là gì?

Từ loại: Động từ

Phiên âm : UK : / əkˈnɒl. ɪdʒ / US : / əkˈnɑː. lɪdʒ /Định nghĩa 1 : Chấp nhận, thừa nhận hoặc nhận ra một cái gì đó, hoặc thực sự hoặc sự sống sót của một cái gì đó .[ irp ]

Ex: Jessi didn’t acknowledge him at all.

( Sau toàn bộ Jessi không thừa nhận anh )

Ex: I want to acknowledge the very generous contributions which have been made over the years by the public.

( Tôi muốn ghi nhận những góp phần rất hào phóng đã được công chúng thực thi trong nhiều năm qua. )Acknowledge là gì?

Ex: The Director decided to acknowledge the existence of two kinds of quality that a museum can have.

( Giám đốc quyết định hành động thừa nhận sự sống sót của hai loại chất lượng mà một kho lưu trữ bảo tàng hoàn toàn có thể có. )

Ex: She listened, not wanting to cry or acknowledge the level of pain she put him through for so long.

( Cô lắng nghe, không muốn khóc hay thừa nhận mức độ đau đớn mà cô đã đặt anh quá lâu. )[ irp ]

Acknowledgement là gì?

Từ loại : Danh từPhiên âm : / əkˈnɒlɪdʒmənt /Định nghĩa : Một bức thư hoặc thư điện tử để nói rằng bạn đã nhận thứ gì đó từ ai đó gửi đến cho bạn. Hay còn gọi là báo nhận hoặc sự thừa nhận .

Ex: She inhaled deeply and waited for some response or acknowledgement from Jackson.

( Cô hít thật sâu và chờ đón một số ít phản hồi hoặc thừa nhận từ Jackson. )

Ex: It is an acknowledgement that war is completely a choice and our choice can be “no.”

( Đó là một sự thừa nhận rằng cuộc chiến tranh trọn vẹn là một sự lựa chọn và sự lựa chọn của tất cả chúng ta hoàn toàn có thể là “ không ”. )Acknowledgement là gì?

Ex: She didn’t do the job so that she would be recognized, but she expected at least some acknowledgement for her hard work.

( Cô ấy đã không làm việc làm đó để cô ấy được công nhận, nhưng cô ấy mong đợi tối thiểu là một sự thừa nhận cho việc làm khó khăn vất vả của mình. )

Ex: The winning team was sent a certificate in acknowledgement of their recent success.

( Đội thắng lợi đã được gửi một giấy ghi nhận công nhận thành công xuất sắc gần đây của họ. )[ irp ]

Acknowledged là gì?

Từ loại : Tính từPhiên âm : / ɪkˈnɑl · ɪdʒd, æk – /Định nghĩa : Được biết đến hoặc đồng ý bởi nhiều người .

Ex: But no power of imagination can conceive an acknowledged right of private war in Rome, Venice or Bern.

( Nhưng không có sức mạnh của trí tưởng tượng hoàn toàn có thể tưởng tượng một quyền được thừa nhận của cuộc chiến tranh tư nhân ở Rome, Venice hoặc Bern. )Acknowledged là gì?

Ex: At last Artabanus defeated his rival completely and occupied Ctesiphon; Vonones fled to Armenia, where he was acknowledged as king, under the protection of the Romans.

( Cuối cùng, Artabanus đã vượt mặt trọn vẹn đối thủ cạnh tranh của mình và chiếm giữ Ctesiphon ; Vonones trốn sang Armenia, nơi ông được công nhận là vua, dưới sự bảo vệ của người La Mã. )

Ex: Finally, it was acknowledged she would return to Bird Song alone.

( Cuối cùng, người ta đã thừa nhận cô sẽ trở lại Bird Song một mình. )

Ex: Cromwell’s moderation and freedom from imperiousness were acknowledged even by those least friendly to his principles.

( Sự điều độ và tự do khỏi sự hách dịch của Cromwell đã được thừa nhận ngay cả bởi những người ít thân thiện nhất với những nguyên tắc của ông. )[ irp ]

Một số từ viết tắt tiếng anh thông dụng khác

  • M.C : master of ceremony

Định nghĩa : Người dẫn chương trình

  • A.V : audio_visual

Định nghĩa : Nghe nhìn

  • C / C : carbon copy

Định nghĩa : Bản sao

  • P.S : postscript

Định nghĩa : Tái bút

Định nghĩa : Ví dụ, ví dụ điển hình

  • etc : et cetera

Định nghĩa : Vân vân

  • W.C : Water_closet

Định nghĩa : Nhà vệ sinh

  • ATM : automatic teller machine

Định nghĩa : Máy thanh toán giao dịch tiền tự động hóa

  • Hóa Đơn đỏ VAT : value added tax

Định nghĩa : Thuế giá trị ngày càng tăng

  • AD : Anno Domini : years after Christ’s birth

Định nghĩa : Sau công nguyên

  • BC : before Christ

Định nghĩa : Trước công nguyên

  • a. m : ante meridiem

Định nghĩa : Trước buổi trưa

  • p. m : post meridiem

Định nghĩa : Sau buổi trưa

  • ENT ( y học ) : ear, nose, and throat

Định nghĩa : Tai, mũi, họng

  • I.Q : intelligence quotient

Định nghĩa : Chỉ số mưu trí

  • B.A : bachelor of arts

Định nghĩa : Cử nhân văn chương

  • A.C : alternating current

Định nghĩa : Dòng điện xoay chiều

  • APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation

Định nghĩa : Tổ chức hợp tác kinh tế tài chính Châu Á Thái Bình Dương – Thái Bình Dương[ irp ]

  • AFC : Asian Football Confederation

Định nghĩa : Liên đoàn bóng đá Châu Á Thái Bình Dương

  • AFF : Asean Football Federation

Định nghĩa : Liên đoàn bóng đá Khu vực Đông Nam Á

  • ASEM : Asia – Europe Meeting

Định nghĩa : Hội nghị thượng đỉnh Á – Âu

  • ADF : Asian Development Fund

Định nghĩa : Quỹ phát triên Châu Á Thái Bình Dương

  • HDD : Hard Disk Drive

Định nghĩa : Ổ đĩa cứng

  • FDD : Floppy disk drive

Định nghĩa : Ổ đĩa mềm

  • LCD : Liquid Crystal Display

Định nghĩa : Màn hình tinh thể lỏng

Qua bài viết này hy vọng bạn đã biết rằng “Ack là gì” và có thêm những kiến thức về nhiều từ viết tắt khác. Trong cuộc sống hằng ngày đôi khi chúng ta quá quen thuộc với những từ viết tắt nhưng khi hỏi ra thì lại không biết đó là viết tắt của từ gì. Vì vậy hãy tham khảo nhiều kiến thức hơn nữa bạn nhé. 

[ icon name = ” location-arrow ” class = ” ” unprefixed_class = ” ” ] Tham khảo

1. https://www.internetslang.com/ACK-meaning-definition.asp2. https://www.yourdictionary.com/ack

3. https://www.yourdictionary.com/ack

4. https://www.cyberdefinitions.com/definitions/ACK.html5. https://www.slang.org/ack-meaning-definition/

Rate this post