Các mẫu câu có từ ‘ăn kiêng’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Coca ăn kiêng với quất.

It’s Diet Coke with lime .

2. Đó không phải là ăn kiêng.

And it’s not a diet.

3. Có lẽ là do ăn kiêng

It’d been digested .

4. Theo chế độ ăn kiêng của mẹ.

Following Mum’s special diet .

5. Có lẽ em nên ăn kiêng đi

Maybe you should go on a diet

6. Chế độ ăn kiêng toàn cá vàng.

The all-Goldfish diet .

7. Anh không đột nhiên ăn kiêng vì anh muốn thế.

You’re not suddenly eating healthy because you want to .

8. Hưởng thụ chế độ ăn kiêng của mình đi nhé.

Enjoy your restricted diet .

9. Nói vậy chớ, không phải lúc nào hắn cũng ăn kiêng.

And yet, he doesn’t always stick to his diet .

10. Em đang cân nhắc ăn kiêng, anh đã giảm cân rồi.

If I go on a diet, you lose the weight .

11. Đồ ăn kiêng của anh có đủ acid béo không vậy?

Are you getting enough fatty acids in your diet ?

12. Trang mạng giúp người ăn kiêng không bị tăng cân lại

Website Helps Dieters Keep Kilos Off

13. Chế độ ăn kiêng hà khắc khiến mặt tôi nổi đầy mụn.

His gentle warm lips filled my head .

14. Hãy gọi họ là người ăn kiêng theo trực giác và theo lý trí.

Let’s call them intuitive eaters and controlled eaters .

15. Nếu có kẻ thèm khát thịt người, thì ta phải cho hắn ăn kiêng.

If someone craves human flesh, we must put him on a diet .

16. Chế độ ăn kiêng tiểu đường làm thúc đẩy giảm cân là rất quan trọng.

A diabetic diet that promotes weight loss is important .

17. Tôi hiểu là không có nhiều chất béo trong chế độ ăn kiêng của cô.

Take it you don’t get a lot of fat in your diet .

18. Và đã tạo ra một người máy huấn luyện viên thể dục và ăn kiêng.

And it was designed to be a robot diet-and-exercise coach .

19. Mình cố giảm cân bằng một số kiểu ăn kiêng, nhưng rồi đâu lại vào đó.

From time to time, I tried to lose weight with some special diet, but I always gained it back .

20. không khuyến khích một phương pháp cụ thể trong việc ăn kiêng hoặc cải thiện sức khỏe.

does not endorse any particular diet or health approach .

21. “Một số bạn nữ hút thuốc để giữ eo, cách này dễ hơn ăn kiêng nhiều!”.—Samantha.

“ Some girls smoke to stay thin — it’s so much easier than dieting ! ” — Samantha .

22. “Cuộc vận động số liệu cá nhân được lan truyền qua việc ăn kiêng và thể dục.

” The personal metrics movement goes way beyond diet and exercise .

23. Margie ko bao h dán nhãn bởi vì mọi người đều biết cô ta luôn luôn ăn kiêng.

Margie never labels them because everyone knows she’s on a diet .

24. Họ cho cô vào 1 chế độ ăn kiêng đặc biệt và chăm sóc cô rất cẩn thận.

They put her on very special nutritious diet and took great care of her .

25. Mỗi người nên cân nhắc cẩn thận trước khi quyết định việc ăn kiêng và tập thể dục.

Each individual should carefully evaluate his or her options before making a personal decision about diet and exercise .

26. Chế độ ăn kiêng độc nhất như vậy, phải trả giá bởi sự thiếu vitamin và khoáng chất.

With such a singular diet, there’s a price to pay from a lack of vitamins and minerals .

27. Và nó cũng sẽ được dùng cho chế độ ăn kiêng, các nguồn cung cấp dinh dưỡng nữa.

And it’s going to be used for diet as well, and nutritional supplements and such .

28. Những người nghi ngờ bị dị ứng gạo có thể tự mình thử chế độ ăn kiêng gạo.

People suspected of having a rice allergy can try diet avoidance on their own .

29. Có vẻ như các người sẽ phải bắt đầu chế độ ăn kiêng không hạt dẻ rồi đó.

Looks like you guys are going to have to start a nut-free diet .

30. (Xem thảo luận về các tương tác acid béo thiết yếu: Nghịch lý của GLA trong chế độ ăn kiêng.)

( See discussion at Essential fatty acid interactions : The paradox of dietary GLA. )

31. Vì thế, tôi theo chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt đến nỗi bị biếng ăn và háu ăn thất thường.

I kept to a very strict diet and began suffering from anorexia and bulimia .

32. Ý kiến của tôi về ăn kiêng đó là, nếu bạn không yêu quý bản thân thì chẳng có chương trình ăn kiêng nào có thể giúp mông bạn thon gọn vừa ý nổi để bạn cảm thấy tự tin hơn, nên thôi đừng tìm kiếm nữa.

I’m just gonna let y’all know that, as far as diet is concerned, if you don’t love yourself inside, there is no diet on this Earth that is going to make your behind small enough for you to feel good, so just stop wasting your time .

33. Callas phát biểu rằng bà giảm cân nhờ chế độ ăn kiêng calorie thấp với chủ yếu salad và thịt gà .

Callas stated that she lost the weight by eating a sensible low-calorie diet of mainly salads and chicken .

34. Ăn uống theo một chế độ nghiêm ngặt, vì việc huấn luyện bao gồm sự kiêng cữ và ăn kiêng nghiêm ngặt.

The regimen was severe, since the training included strict abstinence and dieting .

35. lão sống dựa vào rượu vào mọt chế độ ăn kiêng Gồm rượu mạnh… mà lão tự chế từ táo của mình.

He lives on a liquid diet of strong alcoholic cider, which he makes from his apples .

36. LA được tiêu thụ đủ trong hầu hết các chế độ ăn kiêng, từ những nguồn phong phú như dầu ăn và thịt.

LA is consumed sufficiently in most diets, from such abundant sources as cooking oils and meats .

37. Lượng muối ăn kiêng cũng là một yếu tố quan trọng quyết định mức huyết áp và nguy cơ tim mạch nói chung.

The amount of dietary salt consumed is also an important determinant of blood pressure levels and overall cardiovascular risk .

38. Thứ Bảy Lazarus chính thức bế mạc mùa Đại Chay, mặc dù việc ăn kiêng vẫn tiếp tục cho tuần kế tiếp đó.

The Vespers which begins Lazarus Saturday officially brings Great Lent to a close, although the fast continues through the following week .

39. Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?

Have you ever considered resorting to cosmetic surgery or an extreme diet to correct a physical flaw ?

40. Gadot đã trải qua một chế độ ăn kiêng, tập luyện, học nhiều loại võ thuật khác nhau và phải giảm tới 7 kg cho vai diễn.

Gadot underwent a diet and training regimen, practiced different martial arts and gained 17 pounds of muscle for the role .

41. Anh đang tính là sẽ thực hiện chế độ ăn kiêng bởi vì một khi trở nên khô máu sẽ cảm thấy thời gian trôi nhanh hơn.

I was thinking of doing the starvation diet because desiccation makes the time go faster .

42. Những người được chẩn đoán sớm và duy trì chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt có thể có sức khoẻ bình thường và tuổi thọ bình thường.

People who are diagnosed early and maintain a strict diet can have normal health and a normal life span .

43. Đây là từ nhà ăn kiêng và dinh dưỡng hàng đầu nước Anh trong tờ Daily Mirror, tờ báo bán chạy đứng thứ hai của chúng ta.

This is from Britain’s leading diet and nutritionist in the Daily Mirror, which is our second biggest selling newspaper .

44. Điều thú vị là người ăn kiêng theo trực giác ít có khả năng bị béo phì, và họ dành ít thời gian nghĩ tới thức ăn hơn.

The interesting thing is that intuitive eaters are less likely to be overweight, and they spend less time thinking about food .

45. Kinh-thánh không nói rằng trong thế giới mới người ta sẽ được chữa khỏi bệnh và có được sức khỏe hoàn toàn nhờ dược thảo, ăn kiêng, hoặc kiêng cữ nghiêm ngặt về mọi mặt.

( 1 Timothy 4 : 16 ) The Bible does not say that in the new world sickness will be cured and perfect health achieved through medical approaches, herbs, diets, or holistic regimens .

46. Và họ chỉ chu cấp… theo như chếc độ ngày nay thì có lẽ nó như một chế độ ăn kiêng với lượng ca- lo rất khắt khe gồm chỉ có cháo đặc với một chút gạo.

And they’re giving about — in a modern – day, caloric – restriction diet, I guess — they’re giving porridge, with a few grains of rice .

47. Khởi đầu với vài bằng chứng cho rằng chứng béo phì và ăn kiêng có liên quan đến những biến đổi gen, có hay không có tác động trên hoạt động não của một bé sơ sinh.

There’s beginning to be some evidence that obesity and diet have something to do with gene modifications, which may or may not have an impact on how the brain of an infant works .

48. Đặc biệt, mức độ ăn kiêng và căng thẳng của người phụ nữ mang thai cũng đưa ra những gợi ý quan trọng về điều kiện tồn tại của bé, như một ngón tay lớn lên trong gió.

The pregnant woman’s diet and stress level in particular provide important clues to prevailing conditions like a finger lifted to the wind .

49. Coffey cũng phát hiện ra rằng đường aspartam trong nước giải khát có ga ăn kiêng làm giảm sức căng bề mặt và gây ra một phản ứng lớn hơn, nhưng caffeine không làm tăng tốc độ phản ứng.

Coffey also found that the aspartame in diet soda lowers the surface tension and causes a bigger reaction, but that caffeine does not accelerate the reaction .

50. Đối với người béo phì, các nhà nghiên cứu đề nghị chế độ ăn uống quân bình thấp calo, tránh các chế độ ăn kiêng “mầu nhiệm” và mau lẹ, trong khi duy trì một chương trình tập thể dục điều độ.

For the obese, researchers recommended a balanced low-calorie diet, avoiding fast and “ miracle ” diets, while maintaining a program of moderate physical exercise .

51. Sau đó, chế độ ăn kiêng này phổ biến ở phương Tây và toàn Nhật Bản, với lượng chất béo tiêu thụ từ khoảng 10% đến 27% trong tổng lượng calo tiêu thụ và khoai lang thay thế cho cơm và bánh mì.

Since then, dietary practices have been shifting towards Western and Japanese patterns, with fat intake rising from about 6 % to 27 % of total caloric intake and the sweet potato being supplanted with rice and bread .

52. Davis cho biết rằng chế độ ăn kiêng chứa thịt bò từ những động vật nhai lại nhú cỏ như gia súc sẽ giết ít động vật hơn là chế độ ăn chay, đặc biệt khi xem xét các động vật bị giết bởi ngành nông nghiệp.

Davis states that a diet containing beef from grass-fed ruminants such as cattle would kill fewer animals than a vegetarian diet, particularly when one takes into account animals killed by agriculture .

53. Chuyên môn của bà là phân tích các lipid trong bệnh tim mạch và so sánh sự chuyển hóa lipid nhằm khẳng định rằng mức cholesterol khác nhau không phải là do cơ chế con người, mà thay vào đó là chế độ ăn kiêng và tập thể dục.

Her specialty was the analysis of lipids in cardiovascular disease and her comparison of lipid metabolism confirmed that cholesterol levels are not a product of race, but rather diet and exercise levels .

54. Tuy nhiên, điều này hoàn toàn khác với việc cố gắng thuyết phục một anh em đồng đạo dùng thảo dược, phương thuốc hoặc chế độ ăn kiêng nào đó mà có thể không hiệu quả hoặc trong một số trường hợp thậm chí có thể còn gây hại.

That, however, is quite different from trying to persuade a fellow Witness to use some herb, remedy, or diet that may not be effective or in some cases may even be harmful .

Rate this post