áo đầm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sáng nay Lindsey định sẽ cắt một dải từ gấu cái áo đầm của Clarissa.

That morning Lindsey had decided she would take the bottom off of Clarissa’s dress.

Literature

Cô mua áo đầm mới cho buổi hẹn tối nay của chúng ta à?

Did you buy a new dress for our date tonight?

OpenSubtitles2018. v3

Ông tức giận vì tôi đã làm ông phải mặc áo đầm.

You’re angry because they make you wear a dress.

OpenSubtitles2018. v3

Một chị phụ nữ chưa hề may bao giờ, đã có thể may 3 cái áo đầm.

One sister, who had not previously sewn, was able to make 3 of them.

LDS

Cô đã mua cái áo đầm này cho buổi tối hôm nay, đúng không?

Did you buy that dress to wear for me tonight?

OpenSubtitles2018. v3

Áo đầm có hở hang hay bó sát không?

Are my dresses revealing or tight?

jw2019

Những cái áo đầm đơn giản này, được may từ các chiếc áo gối, rất dễ may.

The simple dresses, made from pillowcases, are easy to complete.

LDS

Clothing & Accessories > Clothing > Dresses [Trang phục và phụ kiện > Quần áo > Áo đầm]

Clothing & Accessories > Clothing > Dresses

support.google

Tôi cạo râu và cắt tóc ngắn, còn Sue thì mua một vài chiếc áo đầm mới.

I shaved off my beard and got a haircut, and Sue bought a few dresses.

jw2019

Áo đầm của họ không kiểu cọ, nhưng sạch sẽ và đẹp đẽ.

Their dresses were not fancy, but they were clean and lovely.

LDS

Tôi đã mua áo đầm này lâu lắm rồi chỉ là do chưa tháo tem ra thôi

I’ve had this dress for a long time.

OpenSubtitles2018. v3

Nó vẫn còn cảm thấy lạ lùng khi mặc áo đầm đến nhà thờ.

It still felt strange to wear a dress to church.

LDS

Nếu là áo đầm hay váy, thì dài ngắn thế nào?

If it is a dress or a skirt, what about the length?

jw2019

Tôi quyết định mặc cái áo đầm đó với cái áo choàng ngoài.

I decided to wear the dress with a jacket.

LDS

Và hai là mặc áo đầm“.

“Quieren retirar dos camisas“.

WikiMatrix

bà ngoại Lynn giơ cao một cái áo đầm cắt ngắn màu xanh sẫm em gái tôi chưa hề thấy.

Grandma Lynn held up a dark blue minidress that my sister had never seen .

Literature

Eddie không nhìn thấy được mặt họ, chỉ thấy phía sau của những cái mũ, áo đầmáo khoác.

Eddie could not see faces, only the backs of hats and dresses and suit coats.

Literature

Tôi sẽ mặc áo đầm trắng, nói lời tuyên thệ, và bắt đầu cuộc sống mới với Vua bánh quy tròn.

I’m gonna wear my white dress, say my vows, and start my new life with the Pretzel King.

OpenSubtitles2018. v3

Chị ấy giơ cao cái áo đầm mà chị ấy sắp cho tôi mượn, nhưng cái áo ấy không có tay.

She held up a dress she was going to let me borrow, but it didn’t have sleeves.

LDS

Rồi bất chợt, sau một giây lưỡng lự, bà lôi ra cái áo đầm hay sơ-mi, giơ cao cho chúng tôi xem.

Suddenly, hesitating only for a moment, she would pull out a dress or shirt and hold it up to us.

Literature

Tôi bị cám dỗ để mặc một cái áo đầm hở vai, nhưng rồi tôi nhớ tới phước lành tộc trưởng của mình.

I was tempted to wear a dress that didn’t cover my shoulders, but then I remembered my patriarchal blessing.

LDS

Cô ấy đã thu xếp cho chúng tôi gặp giám đốc thu mua và ông ấy rất thích những chiếc áo đầm của chúng tôi.

She made an appointment for us with the head buyer for the junior department, and he loved our dresses.

Literature

Khi tôi đến nơi khiêu vũ, không có ai khác mặc áo đầm có tay, và tôi cảm thấy giống như mình khác mọi người.

When I got to the dance, nobody else was wearing a dress with sleeves, and I felt like I stood out.

LDS

Mẹ tôi để lại một vài cái áo đầm ủi thẳng tắp, một số đồ đạc cũ kỹ và một vài đồ dùng cá nhân khác.

My mother left a few dresses, some used furniture, and a few other personal items.

LDS

Rate this post