bao tải trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi.

I would like you to take the sack and climb to the top of the mast.

OpenSubtitles2018. v3

Perry, giúp tôi chuẩn bị vòi bùn và vứt bỏ mấy cái bao tải rỗng này.

Perry, square away this mud hose and get rid of some of these empty sacks.

OpenSubtitles2018. v3

Sao mình lại cần bao tải to thế này ạ?

Why do we need such a big sack anyway?

OpenSubtitles2018. v3

5 bao tải, với cái giá của 10 bao.

Five sacks, for the price of ten.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta vẫn còn những bao tải ở San Carlos.

We’ve still got the sack from San Carlos.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoài việc cầm bao tải nhét tiền thì cậu biết cái gì

Except take money with sacks, What else do you know?

OpenSubtitles2018. v3

Vải bạt, bao tải và gỗ.

Canvas, burlap and wood.

OpenSubtitles2018. v3

” Cà-phê của chúng tôi tới trong những bao tải màu nâu.

” Our coffee comes in strong brown sacks.

OpenSubtitles2018. v3

1 anh hùng ko bao giờ lấp đầy bao tải của ai bằng muối và nghệ.

being a hero never filled anyone’s sack with salt and saffron.

OpenSubtitles2018. v3

Cô giáo, ở đây có 1 cái bao tải này.

Teacher, here are some smaller bags

OpenSubtitles2018. v3

Cả bao tải tiền mặt vứt trước thềm nhà họ… thế chỉ tổ dấy thêm nhiều nghi vấn thôi.

Sack full of cash on their doorstep- – that’s just gonna raise more questions.

OpenSubtitles2018. v3

Người ấy cột chặt gánh củi bằng dây cáp thắt xuống dưới đáy bao tải và vòng quanh trán người ấy.

He steadied it with a rope that looped under the bottom of the sack and circled up around his forehead.

LDS

Cảm thấy hoang mang, Rigoletto mở bao tải và trong nỗi tuyệt vọng, nhận ra con gái đã bị đâm chết.

Bewildered, Rigoletto opens the sack and, to his despair, discovers his dying daughter.

WikiMatrix

Vóc dáng không cao to, nhưng người ấy vác trên lưng một gánh củi lớn bọc trong cái bao tải to.

He was not a big man physically, but he carried an immense load of firewood in a huge burlap sack on his back.

LDS

Trong vòng 10 phút, anh ấy ló đầu qua bao tải trước chiến hào,.. ( hào là rãnh được đào trong công sự chiến đấu )

Within ten minutes, he’d stuck his head over the parapet, and got his brains blown out.

OpenSubtitles2018. v3

Lúc nửa đêm, khi Rigoletto mang tiền tới, ông nhận được một cái xác bọc trong bao tải, và hân hoan trong thắng lợi của mình.

At midnight, when Rigoletto arrives with money, he receives a corpse wrapped in a sack, and rejoices in his triumph.

WikiMatrix

Chúng tôi nhớ bị trễ giờ tại nhà Chú Ibrahim khi heo của chú phối giống trên sân thượng ăn hết các bao tải cát giữ thang kéo.

I remember how we got delayed on Uncle Ibrahim’s house when his pigs that are bred on the rooftop were eating the sand bags that hold the lifts.

ted2019

Tiếp sau đội vàng là Desinfektionskommando, nhóm này làm nhiệm vụ khử trùng các đồ đạc, bao gồm cả bao tải chứa tóc của những nữ giới bị hành quyết.

The yellow unit was followed by the Desinfektionskommando, who disinfected the belongings, including sacks of hair from “processed” women.

WikiMatrix

Trong xưởng rang cà phê của ông John và Gerardo, các bao tải cà phê chưa rang từ khắp nơi trên thế giới chất thành từng đống dọc theo vách tường.

Inside John and Gerardo’s coffee-roasting factory, sacks of raw beans from around the world line the walls.

jw2019

Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.

Soon all available men and women at Vivian Park were dashing back and forth with wet burlap bags, beating at the flames in an attempt to extinguish them.

LDS

Bộ luật Lekë, thứ quy định địa vị của phụ, viết rằng, “Một người đàn bà được biết đến như một bao tải, để chịu đựng miễn là khi cô ta sống ở nhà chồng.”

The Code of Lekë, which regulated the status of women, states, “A woman is known as a sack, made to endure as long as she lives in her husband’s house.”

WikiMatrix

Đừng bao giờ tải bất cứ thứ gì từ một nguồn bạn không biết về điện thoại của bạn.

Never download to your phone anything from a source you do not know.

Literature

Người lao động được trả bằng thóc và một người lao động bình thường có thể kiếm được 5 1⁄2 bao tải (200 kg hoặc 400 lb) thóc mỗi tháng, trong khi một quản đốc có thể kiếm được 71⁄2 bao tải (250 kg hoặc 550 lb).

Workers were paid in grain; a simple laborer might earn 51⁄2 sacks (200 kg or 400 lb) of grain per month, while a foreman might earn 71⁄2 sacks (250 kg or 550 lb).

WikiMatrix

Từ này không được cho là có mối liên hệ với một từ tiếng Bắc Âu gần giống với hafurtask của tiếng Iceland, có nghĩa là “những người bán hàng rong” hoặc bao tải trong đó người bán hàng mang chúng.

The word is not thought to have connection with an Old Norse word akin to the Icelandic hafurtask, which means “peddlers’ wares” or the sack in which the peddler carried them.

WikiMatrix

Rate this post