“bed” là gì? Nghĩa của từ bed trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

  • [ bed ]danh từ

    o   lớp; lớp vỉa

    Lớp đất đá thường có ranh giới rõ về phần trên và phần đáy và tương đối đồng nhất về thạch học, và cấp hạt, hoặc gồm những phân lớp tương tự nhỏ hơn. Lớp là phân vị địa tầng của thành hệ.

    o   tầng, đáy

    §   alternating bed : lớp xen kẽ

    §   bone bed : lớp chứa xương

    §   bottom bed : trầm tích đáy (châu thổ)

    §   carrier bed : (đá) tầng chứa (đá rỗng chứa hidrocabon)

    §   channel bed : tập trầm tích lòng sông

    §   clarification bed : tầng làm sạch

    §   clay bed : lớp sét

    §   concrete bed : lớp rắn

    §   conformable bed : lớp chỉnh hợp

    §   contemporaneuos bed : lớp đồng thời

    §   contiguos bed : lớp kề

    §   comtinuous bed : lớp liên tục

    §   cross bed : lớp cắt chéo

    §   dense phase bed : lớp đặc, lớp chắc (chất xúc tác)

    §   dipping bed : lớp nghiêng

    §   dirt bed : lớp bẩn (trong đá, trong hang)

    §   disrupted bed : lớp đứt đoạn

    §   drift bed : lớp băng tích

    §   enclosing bed : lớp kín

    §   filter bed : tầng lọc, lớp lọc

    §   fixed bed : lớp cố định

    §   fluidized bed : tầng sôi

    §   fore set bed : trầm tích sườn châu thổ chòm; tầng trước

    §   fossil-bearing bed : tầng chứa hoá thạch

    §   fusion bed : lớp nóng chảy

    §   ground bed : lớp đất

    §   impervious bed : lớp không thấm nước

    §   intercalary beds : lớp xen kẽ

    §   interstratified bed : lớp gian tầng

    §   key bed : lớp chuẩn, lớp đánh dấu

    §   lake bed : trầm tích hồ

    §   marker bed : lớp đanh dấu

    §   moving bed : tầng di động

    §   ore bed : vỉa quặng, thân quặng

    §   overlying bed : lớp nằm trên

    §   pebble bed : lớp cuội thô

    §   penetrated bed : lớp bị thâm nhập

    §   permeable bed : lớp thấm

    §   petroliferous bed : lớp chứa dầu

    §   pipe bed : nền đặt đường ống

    §   red beds : hệ tầng màu đỏ, trầm tích màu đỏ

    §   reservoir bed : tầng chứa, vỉa chứa

    §   road bed : lòng đường

    §   sand bed : lớp cát

    §   solid bed : lớp vững

    §   stream bed : lòng sông; tầng chảy

    §   subjacent bed : tầng dưới, vỉa dưới; vỉa lót dưới

    §   superincumbent bed : lớp phủ, lớp mái; cánh treo

    §   surface bed : lớp trên mặt

    §   surrounding bed : lớp bao quanh

    §   thick bed : lớp dày

    §   topset beds : lớp phủ trên; trầm tích đỉnh châu tam giác

    §   transition bed : lớp chuyển tiếp

    §   uncomformable bed : lớp không chỉnh hợp

    §   underlying bed : lớp nằm dưới, vỉa lót

    §   unpenetrated bed : lớp không bị thâm nhập

    §   upper bed : lớp trên

    §   vertical bed : vỉa thẳng đứng

    §   water bearing bed : lớp chứa nước

    §   bed form : dạng lớp

    Hiện tượng lệch từ mặt phẳng do dòng nước chảy nên trầm tích bở rời. Các dạng lớp gồm có các gợn sóng và các cồn.

    §   bed load : tải trên dòng

    Những trầm tích thô được cuốn đi theo kiểu lăn hay nảy dọc theo mặt phẳng giữa nước và trầm tích ở lòng dòng chảy.

    §   bed of passage : lớp chuyển tiếp

  • Rate this post