bey trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Prince Bei himself was placed under surveillance by the Emperor.

Bản thân Hoàng vương Gia Luật Bội bị đặt dưới sự giám sát của Hoàng đế.

WikiMatrix

Under its Turkish governors, the Beys, Tunisia attained virtual independence.

Dưới thời các toàn quyền người Thổ Nhĩ Kỳ, Beys, Tunisia đã lấy lại độc lập thực sự.

WikiMatrix

Ten years later, Imhotep is masquerading as a modern Egyptian named Ardath Bey.

10 năm sau, Imhotep lúc này đã giả trang thành một người Ai Cập hiện đại dưới cái tên Ardath Bey.

WikiMatrix

He then surrendered to Liu Bei.

Sau đó ông đầu hàng Lưu Bị.

WikiMatrix

It is Liu Bei’s allied forces

Là liên quân Lưu Bị.

OpenSubtitles2018. v3

At 13:15, Admiral Bey decided to call off the search and return to port.

Lúc 13 giờ 15 phút, Đô đốc Bey quyết định hủy bỏ cuộc truy tìm và quay trở về cảng.

WikiMatrix

Liu Bei has left with all his men.

Liên minh của bọn chúng đã tan dã .

QED

The first attempt to enter into relations with Russia was made by Keilash Bey in 1803, shortly after the incorporation of eastern Georgia into the expanding Tsarist empire (1801).

Những người cai trị Abkhazia đầu tiên đã cố gắng lập quan hệ với Nga là Keilash Bey vào năm 1803, một thời gian ngắn sau khi miền Đông Gruzia bị sáp nhập vào nước Nga Sa hoàng (1801).

WikiMatrix

She gave birth to two sons, Bayezid I and Yahşi Bey.

Với nhà vua bà có hai người con trai, Bayezid I và Yahşi Bey.

WikiMatrix

In the late 19th century, human figure in the Western sense was being established in Turkish painting, especially with Osman Hamdi Bey.

Đến cuối thế kỷ XIX, hình tượng nhân vật trong quan niệm phương Tây được xác lập trong hội họa Thổ Nhĩ Kỳ, đặc biệt là với Osman Hamdi Bey.

WikiMatrix

Official website of the political municipality Busswil bei Büren Busswil bei Büren in German, French and Italian in the online Historical Dictionary of Switzerland.

Official website of the political municipality Busswil bei Büren Busswil bei Büren bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.

WikiMatrix

I heard Liu Bei has fled…… and the alliance is broken.

Nghe nói Lưu Bị đã bỏ đi mất liên minh của chúng cũng tan rã rồi .

QED

When Emperor Taizu pointed out that the Buddha was not a Chinese god, Yelü Bei advocated offering first to Confucius.

Khi Thái Tổ hoàng đế chỉ ra rằng Phật không phải là một thần thánh Trung Hoa, Gia Luật Bội đã tán thành cúng tế Khổng Tử trước tiên.

WikiMatrix

She’s Liu Bei’s new wife.

Vị này là Lưu Bị phu nhân?

OpenSubtitles2018. v3

The Ottoman commander, Major Ömer Bey, compiled a report on Al Bidda in January 1872, stating that it was an “administrative centre” with around 1,000 houses and 4,000 inhabitants.

Major Ömer Bey biên soạn một báo cáo về Al Bidda vào tháng 1 năm 1872, nói rằng đó là một “trung tâm hành chính” với khoảng 1.000 ngôi nhà và 4.000 cư dân.

WikiMatrix

Liu Bei’s time is past.

Lưu Bị qua thời rồi.

OpenSubtitles2018. v3

I pray this gift demonstrates our good intentions, bey-effendi.

Tôi kỳ vọng món quà này bộc lộ ý tốt của chúng tôi .

OpenSubtitles2018. v3

Please take Ah Dou with you and bring him to your lord, Liu Bei!

Triệu tướng quân, phiền ngài giao A Đẩu cho chủ công của ngài, Lưu Bị

OpenSubtitles2018. v3

Each beylik was divided into various outan (counties) with at their head the caïds directly under the bey.

Mỗi beylik được chia thành nhiều outan (quận) khác nhau với phần đầu của chúng là caïds ngay dưới bey.

WikiMatrix

The Bey then started negotiations, leading to his capitulation the next day.

Sau đó Bey bắt đầu đàm phán, dẫn tới việc ông đầu hàng vào ngày hôm sau.

WikiMatrix

Teshekullar, Hasan Bey.

Hasan Bey.

OpenSubtitles2018. v3

“Kardinal Schönborn vertritt Papst bei Habsburg-Trauerfeiern” (in German). ots.at.

Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011. ^ a ă “Kardinal Schönborn vertritt Papst bei Habsburg-Trauerfeiern” (bằng tiếng Đức). ots.at.

WikiMatrix

The Hussein dynasty of Beys, established in 1705, lasted until 1957.

Triều đại Hussein của Beys, được thành lập năm 1705, tồn tại đến năm 1957.

WikiMatrix

Liu Bei took forty thousand when he fled

Lưu Bị bọn họ lúc đi đã đem theo 4 vạn.

OpenSubtitles2018. v3

By the end of July 1915, Mazhar was replaced by central committee member Atif Bey.

Vào cuối tháng 7 năm 1915, Mazhar được thay thế bởi ủy ban trung ương Atif Bey.

WikiMatrix

Rate this post