class trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

(Isaiah 30:21; Matthew 24:45-47) Gilead School helped the graduates to grow in appreciation for that slave class.

(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.

jw2019

It was originally eaten in Korean royal court and yangban (noble class) families.

Ban đầu nó được ăn tại tòa án hoàng gia Hàn Quốc và yangban (lớp quý tộc) gia đình.

WikiMatrix

At first they couldn’t find this class pin she was wearing because it was embedded so deep, from the stabbing.

Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang … vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào .

OpenSubtitles2018. v3

Who in my class would benefit from an opportunity to teach?

Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?

LDS

Yale changed so much between the class of ’68 and the class of ’71.

Yale đã thay đổi nhiều tính từ lớp ’68 và lớp ’71.

WikiMatrix

Hedge funds share many of the same types of risk as other investment classes, including liquidity risk and manager risk.

Các quỹ phòng hộ chia sẻ cùng loại nhiều rủi ro như các lớp đầu tư khác, trong đó có rủi ro thanh khoản và rủi ro người quản lý.

WikiMatrix

So much for his eighth-grade class.

Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta.

OpenSubtitles2018. v3

Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics.

Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe).

WikiMatrix

This class of biofuels includes electrofuels and photobiological solar fuels.

Lớp nhiên liệu sinh học này bao gồm electrofuels and photobiological solar fuels.

WikiMatrix

While naturally, an “atoll” refers to a ring of islands, an “atoll” in the administrative sense, refers to a group of “island” class constituencies, not necessarily within the requirements of a natural atoll.

Về mặt tự nhiên “rạn san hô vòng” chỉ một vành đai các đảo, song về khái niệm hành chính thì nó chỉ một nhóm khu vực bầu cử cấp “đảo”, không nhất thiết phải nằm trong một rạn san hô vòng tự nhiên.

WikiMatrix

And I graduated first in my class, by the way.

Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.

OpenSubtitles2018. v3

Most online classes, the videos are always available.

Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.

ted2019

This isn’t a second class exercise.

Đây không phải là bài tập môn phụ.

ted2019

Twelve more vessels were built by the same shipyards in Japan per an order from the French Navy, where they were designated the Tribal class (or Arabe class) named Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois, and Touareg.

Có thêm mười hai chiếc khác được chế tạo tại cùng các xưởng tàu này theo một đơn đặt hàng của Hải quân Pháp, khi lớp này được gọi là lớp Tribal hay lớp Arabe; và chúng được đặt tên: Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois và Touareg.

WikiMatrix

Our class of 120 Gilead students came from every corner of the earth.

Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.

jw2019

The Lord is describing what we have already seen is the strength of a priesthood council or a class to bring revelation by the Spirit.

Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.

LDS

According to Willmott, this disruption virtually eliminated retail trade “and the traders (almost all Chinese) became indistinguishable from the unpropertied urban classes.”

Theo Willmott, sự gián đoạn này hầu như đã loại bỏ các cửa hiệu bán lẻ và các thương nhân (gần như toàn bộ người Hoa) đã trở thành tầng lớp vô sản thành thị.”

WikiMatrix

As class begins on time and when students perceive that there is not time to waste, they will feel a sense of purpose.

Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.

LDS

Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself.

Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên

ted2019

In linguistics, Ferdinand de Saussure used paradigm to refer to a class of elements with similarities.

Trong ngôn ngữ học, Ferdinand de Saussure dùng từ mẫu hình để chỉ một lớp các phần tử có nhiều tính chất tương tự nhau.

WikiMatrix

You ever coming back to my class?

Em chưa trở lại lớp thầy à?

OpenSubtitles2018. v3

In Bolshevik terms, it was a war between the Allied and German upper classes.

Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức.

OpenSubtitles2018. v3

Class time may be scheduled to give students opportunities to explain, share, and testify of what they have learned about Jesus Christ and His gospel.

Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.

LDS

However, the Zumwalt-class destroyer’s planned armament includes the Advanced Gun System (AGS), a pair of 155 mm guns, which fire the Long Range Land-Attack Projectile.

Tuy nhiên, tàu khu trục lớp Zumwalt đang có kế hoạch vũ trang gồm cả hệ thống pháo tiên tiến (AGS), có 2 khẩu pháo 155 mm, bắn Đạn tất công trên bộ tầm xa.

WikiMatrix

Likewise, some stocks, sectors and asset classes that look good, in themselves, are really worth having .

Tương tự, một số cổ phiếu, lĩnh vực và nhóm tài sản mà trông rất tốt, bản thân chúng, thật sự có giá trị .

EVBNews

Rate this post