Các mẫu câu có từ ‘điên rồ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Điên rồ .
Insane .

2. Thật điên rồ.

It was crazy.

3. Thật là điên rồ.

This is crazy .

4. trong thế giới điên rồ.

The world’s insane .

5. Điều này thật điên rồ!

This is crazy !

6. Nó điên rồ, nhưng mưu trí.

It’s crazy, but it’s ingenious .

7. Chuyện này thật là điên rồ.

This is so crazy .

8. Em hành động thật điên rồ.

You’re acting really crazy, all right ?

9. Rất mạnh mẽ, điên rồ, táo bạo.

It’s strong, crazy, daring .

10. Chuyện đó là ngu ngốc, điên rồ.

It’s stupid, it’s mad .

11. Cô và bà của cô thật điên rồ

You and your grandmother, crazy-pants .

12. Sự điên rồ đều chui qua dây rốn.

Madness comes out through the umbilical cord .

13. Đó là kế hoạch điên rồ nhất trên đời.

It was the maddest of all plans .

14. Đó là điều điên rồ nhất tôi từng nghe.

That is the craziest thing I’ve ever heard .

15. Anh đã có một cơn ác mộng điên rồ.

I had the craziest nightmare .

16. Những ý kiến điên rồ đó lại hay đúng.

His insane ideas are usually right .

17. Kế hoạch điên rồ của ông phản tác dụng.

Your insane plan backfired .

18. Tôi không tới gần lũ điên rồ đó đâu.

I’m not going anywhere near those mad fuckers .

19. Buchinsky điên rồ, kiêu ngạo và đầy thủ đoạn.

Buchinsky is crazy … and arrogant and resourceful .

20. Cho tôi 2 giây được chưa, tên điên rồ này!

Just give me two seconds, all right, you mad bastard !

21. tôi sẽ nói với anh 1 điều điên rồ đây.

I’m gonna say something crazy to you now .

22. Mặc sịp gấp khăn, vẫn khá điên rồ đấy chứ

Folding a sheet in my underwear, still pretty crazy .
23. ” Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã … ”
” The Madness Maker’s curse was ” …

24. Bà ta trở lại gào thét những thứ điên rồ.

She came back raving about crazy things .

25. Một số người kiêu căng, tự phụ và điên rồ.

Some are proud, vain, and foolish .

26. * Tuy vậy, cuộc thi đua điên rồ cứ gia tăng nhịp độ.

* Yet the mad race has continued to accelerate .

27. Tôi hay là New York đang trở nên điên rồ thế nhỉ?

Is it me, or is New York getting crazier ?

28. Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này.

It’s not too late to end this madness .

29. Chẳng phải chuyện điên rồ sao? với bọn da đỏ chung quanh?

Ain’t that kinda foolish, with all these Indians ?

30. Và sự điên rồ của ông sẽ làm chúng ta suy sụp.

And his folly will be the downfall of us all .

31. Nhưng đó là điều điên rồ nhất tôi từng được nghe đấy.

It’s just the craziest thing I’ve ever heard .

32. Tôi đã chứng kiến rất nhiều kế hoạch điên rồ của anh.

I have born witness to many of your mad plans .

33. Theo như Wynans: “Mọi thứ trở nên bất hợp lý và điên rồ.”

According to Wynans : ” Things were getting illogical and crazy. ”

34. Ross quay lại với sự kiểm soát dở hơi, điên rồ của Emily?

Ross back with that controlling …

35. Chẳng khác biệt là mấy giữa sự điên rồ và lòng sùng mộ.

There is not much difference between madness and devotion .

36. Giải thích cho tôi cái vụ kim điện điên rồ đó xem nào.

Explain to me this whole crazy electric needle business .

37. Cuộc tìm kiếm của ông ấy là con đường dẫn đến sự điên rồ.

His quest was a path to madness .

38. Họ đều nói rằng người cưỡi bò là lũ ngu ngốc hoặc điên rồ.

They say all bull riders are either stupid or crazy .

39. Nhưng anh ta luôn làm những việc điên rồ, khiến người khác bực tức.

But he’s always working crazy angles, pissing people off .

40. Vậy tại sao ta phải tham gia vụ bảo hiểm sức khỏe điên rồ này?

Then why do they have us on this cockamamie health plan ?

41. điên rồ và điểm yếu của riêng tôi mà thậm chí giả mạo thần Venus

my own follies and weakness that even this counterfeit Venus

42. Đường dây báo tin thưởng tiền lúc nào cũng thu hút những kẻ điên rồ.

Tip lines bring out the potheads and the crazies .

43. 12 Ta quay sang chú ý đến sự khôn ngoan, điên dại và điên rồ.

12 Then I turned my attention to wisdom and madness and folly .

44. (Khán giả cười) Tất nhiên, tôi có riêng một lý thuyết điên rồ của mình.

( Laughter ) Well, I had my own crazy theory .

45. Chắc là trong những phút cuối cùng ổng thắc mắc tại sao đã điên rồ tới mức này rồi mà còn phải điên rồ chi thêm nữa bằng cách lang thang trong những cái đầm cây đước.

Probably spent his last moments wondering why, having reached this point of folly … he need have gilded the lily by fooling around in mangrove swamps .

46. Tìm vài còn điếm cho nó, đừng để nó làm chuyện điên rồ gì đấy.

So he’ll get his mind off this .

47. Được rồi lũ điên rồ bé bỏng dễ thương, đốt hết mấy cái server này nào.

All right, you cute little crazies, let’s fry these servers !

48. Các cô nghĩ có thể lấy hết tiền của tôi được sao, đúng là điên rồ.

You girls think you can shake me down for all my money, you’re crazy .

49. Và tôi đã dành hàng tháng để lên kế hoạch cho ý tưởng điên rồ này.

And I spent months planning this crazy idea .

50. Lịch sử gia đình của ông được đánh dấu bằng sự điên rồ và bệnh tật.

His family history was marked by insanity and disease .

51. Lái xe một cách điên rồ, nghi phạm đang chịu ảnh hưởng của thuốc gây nghiện.

Driving erratic, suspects are under the influence of narcotics .

52. ” Sự điên rồ nhất thời xuất hiện bởi hội chứng hoang mang lo sợ cấp tính “.

” Temporary insanity brought on by acute panic distress syndrome. ”
53. Song le, quân địch bị thất-bại trong mưu-kế điên-rồ, gian-ác của họ !
However, the enemy has failed in the purpose of his foul, unjustified persecution !

54. Nào, Wikipedia là một thứ ” điên rồ “, giới học thuật và các giáo viên căm ghét nó.

And the storyline is, there’s this crazy thing, Wikipedia, but academics hate it and teachers hate it .

55. Anh đã từng khiến em hạnh phúc. Người ơi, ái tình vô cùng điên rồ, tuyệt diệu.

You made me happy baby, love is crazy, so amazing

56. Họ đã bị một gã cao bồi điên rồ và một con hàng cầm kiếm tấn công.

They’ve been attacked by that crazy-ass cowboy and some chick with a sword .

57. Cứ xem như là anh đã quen ba con ma điên rồ nhưng biết giữ lời hứa.

Let’s just say you know three crazy ghosts who kept their word .

58. Giả sử mấy giả sử điên rồ này đúng, thì làm phẫu thuật thì giết anh ta.

Assuming that crazy assumption is correct, if we operate on him, we’ll kill him .

59. Không bao giờ cho phép nó là bất cứ gì khác ngoài một sự điên rồ lãng mạn.

Never allowing that it was anything but the wildest romantic foolishness .

60. Khi bọn chú còn nhỏ, bố cháu vẫn hay nói bọn chú làm những trò điên rồ nhất.

When we were kids, your dad used to talk us into doing the craziest stuff .

61. Họ không hề có hứng thú với ý tưởng điên rồ giống như điều khiển cả hành tinh.

They have no interest in crazy ideas like engineering the whole planet .

62. Ý kiến điên rồ của anh ta đó là không có gì khó trong vấn đề nhận thức.

His crazy idea is that there is no hard problem of consciousness .

63. Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế?

Who on Earth would write something as convoluted and complex and inane ?

64. Thậm chí một số kẻ điên rồ trách móc Đức Giê-hô-va về tai họa họ phải chịu!

Some will even foolishly blame Jehovah for their calamities !

65. Chúng ta sẽ không phải đi trên chiếc xe cà tàng… cùng gia đình điên rồ của anh nữa.

We’re not going in some busted-up minivan with your crazy family .

66. Mẹ ơi, con yêu mẹ, nhưng con không thể dốc sạch túi tiền cho sự điên rồ của mẹ.

Ma, I love you, but I cannot keep hemorrhaging money for your insanity .

67. Tao biết tối nay thật điên rồ và bung bét, nhưng vẫn có một điều tuyệt vời xảy ra.

And I know tonight’s been really crazy and fucked up, but one good thing has happened .

68. Chúng tôi đưa nó vào điều trị ở bể bơi dành cho ngựa, dùng tất cả các cách điên rồ.

Uh, we harnessed her into a horse swimming pool for therapy … all kinds of crazy stuff .

69. Tôi có thể kết thúc câu chuyện tình yêu điên rồ của tôi bằng cách phá tan sự im lặng.

I was able to end my own crazy love story by breaking the silence .

70. Những phụ nữ già trong làng than khóc và thì thầm những điều điên rồ, nói những điều lạ lùng.

The old women in the village crossed themselves and whispered crazy things, said strange things .

71. Giê-su Christ cảnh cáo chớ điên rồ mà tin tưởng nơi của cải vật chất (Lu-ca 12:13-21).

Jesus Christ warned against the folly of putting our trust in material riches .

72. những gì chúng ta thấy từ hiện tượng này chính là cái mà kỹ sư giao thông điên rồ quá cố

So what we see — ( Laughter ) what we see in this phenomenon is something that the crazed, late traffic engineer

73. Đó chính là nghịch lý của sự điên rồ, và cũng là mối hiểm hoạ lớn với nghề nghiệp của chúng ta.

And therein lies the paradox of insanity and the great peril of our profession .

74. Những kinh nghiệm thuở ban đầu dạy tôi biết rằng thật là điên rồ khi dựa trên những lý luận loài người.

My early experience taught me how unsound it is to rely on human reasoning .

75. (1 Giăng 2:17) Vậy thật là điên rồ và luống công để rập theo hệ thống mọi sự đang tàn này.

( 1 John 2 : 17 ) So it would be foolish and futile to conform to this dying system of things .

76. Và dịch tễ học được hiểu rõ nhất thông qua thí dụ khoa học với những tiêu đề điên rồ, quái gở.

And it’s best understood through example as the science of those crazy, wacky newspaper headlines .

77. Sự khéo léo, công lao và của cải đổ ra để siết chặt gọng kiềm điên rồ này thật làm cho nát óc”.

“ Quite a number of physicians, to their credit, have already done this. ”

78. Hoặc chỉ là ý nghĩ điên rồ thoáng qua mà bạn con bé bưng bít và sẽ nhanh chóng bị quên lãng thôi.

Or just a passing folly that her friends can hush up and will in time be quite forgotten .

79. Ý tưởng của ông Nolan về tâm trí là quá trực nghĩa, quá phù hợp lý luận, và quá theo khuôn khổ để đo lường mức độ điên rồ“.

Mr. Nolan’s idea of the mind is too literal, too logical, and too rule-bound to allow the full measure of madness. ”

80. Vì vậy cho dù bạn nghĩ về thuyết tiến hoá như thế nào, tôi nghĩ đó là một điều điên rồ, họ đã làm một công việc tuyệt vời.

So, whatever you think of creationism — and I think it’s crazy — they did a great job .

Rate this post