đau lòng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thật đau lòng.

It’s gotta hurt.

OpenSubtitles2018. v3

Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.

When a child dies, it is particularly hard for the mother.

jw2019

(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?

(Genesis 12:2, 3; 17:19) Would “Jehovah’s friend” pass this painful test?

jw2019

Sẽ rất đau lòng… Anh cứ lảm nhảm trong khi tôi thổi vậy sao?

Are you gonna talk the whole time I blow you?

OpenSubtitles2018. v3

Điều đau lòng nhất là việc chúng tôi đang đề cập đến .

That is the most frustrating thing about what we are talking about .

EVBNews

Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng.

That joy comes as peace amidst hardship or heartache.

LDS

Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn.

Some languages provide a number of euphemisms to ease the discomfort.

jw2019

Tuy rằng câu chuyện rất thú vị, nhưng cũng khiến người ta đau lòng.

It’s just a passing time story but it tears my heart.

OpenSubtitles2018. v3

Thần rất đau lòng phải rời bỏ Bệ hạ trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này.

I’m οnly very sοrry tο leave yοu at this great time οf crisis.

OpenSubtitles2018. v3

Sự thật này làm tôi vô cùng đau lòng.

I was crushed.

jw2019

Và tội nghiệp cho cha chị, ông ấy đã rất đau lòng.

And your poor father, he was so tortured.

OpenSubtitles2018. v3

Thật đau lòng khi thấy ngài thương tật và yếu đuối thế này.

How it pains me to see you so wounded, so weak.

OpenSubtitles2018. v3

Con cần thời gian để đau lòng, mà không biết tại vì sao.

And I need time to grieve without being reminded why.

OpenSubtitles2018. v3

Thật là một điều đau lòng cho nhân loại!

What a tragic development for the human race!

jw2019

Người mẹ rất đau lòng.

The mother was heartbroken.

LDS

Mỗi người có cách đau lòng khác nhau

Everybody grieves in their own way.

OpenSubtitles2018. v3

Ò, cô đang đau lòng hả?

Aw, you’re breakin’my heart.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này làm Lót đau lòng, vì ông là người tốt.

This upset Lot, because he was a good man.

jw2019

Cậu làm con nhỏ đó đau lòng đấy.

You broke that girl’s heart.

OpenSubtitles2018. v3

Rất đau lòng

Very hurtful.

OpenSubtitles2018. v3

Đau lòng hơn tôi nghĩ…

That hurt more than I thought it would…

OpenSubtitles2018. v3

Không phải cô đã làm ông ta đau lòng sao?

Weren’t you the one who broke his heart?

OpenSubtitles2018. v3

Do đó, hãy tránh những lời làm con cái đau lòng như: “Cha nào con nấy!”

Hence, avoid making hurtful remarks like: “You’re just like your father!”

jw2019

Rất đau lòng.

Very ouch.

OpenSubtitles2018. v3

Điều ấy làm bà đau lòng, và muốn bênh vực các con.

It breaks her heart, and she wants to defend her children.

jw2019

Rate this post