đi chơi với bạn bè trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhiều người trẻ thích xem ti-vi, chơi game hoặc đi chơi với bạn bè hơn.

Many youths would rather watch TV, play a game, or just hang out with friends.

jw2019

Tôi lén đi chơi với bạn bè, chúng là những người ít tôn trọng uy quyền.

Without their knowledge, I spent time with young people who had little respect for authority.

jw2019

nhưng bây giờ tôi có thể đi lại đi chơi với bạn bè làm mọi thứ tôi muốn

And now I can just go and go out with my friends, go do whatever I want.

ted2019

Sau đó, khi chúng tôi đi chơi với bạn bè thì họ cứ nói mãi chuyện đó.

And after that we’d all get together and they would trade Klutzy stories.

OpenSubtitles2018. v3

Mình muốn đi chơi với bạn bè

I want to hang out with my friends .

QED

Bạn ấy chia sẻ: “Khi đi chơi với bạn bè, mình tính trước mức chi tiêu cho phép.

“When I go out with friends,” she says, “I plan ahead and calculate a limit to my spending.

jw2019

Như Macarena nói, ông đi chơi với bạn bè có khi đi biệt đến mấy ngày.

As Macarena said, he would disappear with his friends for days at a time.

jw2019

“Mình luôn hỏi ba má sao không tin tưởng mình mỗi lần mình muốn đi chơi với bạn bè.

“I’m always asking my parents why they don’t trust me when I want to go out with a group of friends.

jw2019

Tôi dành khá nhiều thời giờ của mình để xem TV, đi chơi với bạn bè và tránh trách nhiệm!

I spend pretty much all of my time watching TV, hanging out with my friends, and avoiding responsibility!

LDS

Bạn yêu thương cha mẹ và không muốn làm họ tổn thương khi lén lút đi chơi với bạn bè (Châm-ngôn 10:1).

(Proverbs 10:1) You also have a chance to present your case.

jw2019

Vì thế trong thời kì Đại khủng hoảng, Dolly vẫn cung cấp tiền cho con trai đi chơi với bạn bè và mua sắm quần áo đắt tiền.

During the Great Depression, Dolly provided money to her son for outings with friends, and for him to buy expensive clothes.

WikiMatrix

Và nếu các cậu đi chơi với bạn bè và chúng hỏi về những chỉ dẫn cho việc ăn trộm, các cậu bảo rằng mình không biết tí gì.

And if you’re out with your buddies and they ask if you got a hot tip on a BE, you tell them you got nada.

OpenSubtitles2018. v3

Người này không thể làm việc, không thể đi chơi với bạn bè, không thể làm ngay cả những việc đơn giản mà chúng ta coi là đương nhiên.

He could not work; he could not go out with his friends; he could not do even the simple things we take so much for granted.

LDS

Học sinh cũng thường đến nhà thầy cô để thăm viếng, tặng hoa và những món quà nhỏ, hoặc tổ chức đi chơi với bạn bè và thầy cô của mình .

Students usually visit their teachers at their homes to offer flowers and small gifts, or organize trips with their teachers and classmates .

EVBNews

Buổi tối anh rất thích đi chơi với bạn bè, nhưng chỉ nghĩ đến việc phải dẫn theo tám đứa con nheo nhóc cũng đủ làm cho anh cảm thấy ngao ngán!

At night, he loved to go out and visit with his friends, but the thought of doing so accompanied by eight children did not appeal to him!

jw2019

Một số người trẻ không thể đương đầu nỗi với ước muốn mãnh liệt để đi chơi với bạn bè và bắt chước chúng (I Sử-ký 28:9; Lu-ca 8:12-14; I Cô-rinh-tô 15:33).

Some cannot cope with the extremely strong desire to be with and be like their peers. —1 Chronicles 28:9; Luke 8:12-14; 1 Corinthians 15:33.

jw2019

Tôi đi học, chơi với bạn bè, cãi cọ với các em gái.

I went to school, I hung out with my friends, I fought with my younger sisters.

ted2019

Rồi một buổi tối, tôi và Louis đi chơi với với bạn bè ở Lagos.

Then one evening, in Lagos, Louis and I went out with friends.

ted2019

Chẳng hạn, các em là trẻ vị thành niên, có lẽ các em phải hy sinh việc xem một chương trình truyền hình hay thể thao nào đó mà các em ưa thích hoặc đi chơi với bạn bè.

You teenagers, for example, may have to sacrifice some favorite TV program, sports event, or outing with friends.

jw2019

▪ Mỗi khi đi chơi chung với bạn bè, bạn luôn sánh đôi bên một người bạn khác phái nào đó.

▪ Every time you get together with your friends, you pair off with the same person of the opposite sex.

jw2019

Tôi nhớ đã hét loạn lên và tôi muốn mọi thứ dừng lại, giống như tôi mỗi lần làm khi sự việc xảy ra, cho điều rất nhỏ bé như đòi đi chơi với bạn bè của dì, hay chỉ là về muộn một xíu.

I remember screaming hysterically and wanting it to stop, as I did every single time it happened, for things as minor as wanting to go out with her friends, or being a little late.

ted2019

Nhiều cách thức mà các em hiện đang sử dụng để đối phó với sự căng thẳng về tình cảm—như việc đi chơi với bạn bè, dành riêng thời gian cho mình, chơi trò chơi video, hay nghe nhạc—đều không được phép của luật lệ về lối hành xử của người truyền giáo.

Many of the ways you use now to cope with emotional stress—like hanging out with friends, going off by yourself, playing video games, or listening to music—are not allowed by the rules of missionary conduct.

LDS

Bạn đi chơi với tớ tối nay nhé trước khi bạn bè cậu gọi tớ là tên gà.

Go out with me tonight before your friends say I’m fugly.

OpenSubtitles2018. v3

Koume đi chơi với Masaki và bạn bè của anh ta, nhưng bỏ đi ngay khi anh ta cố gắng ép cô hút thuốc lá và buộc cô phải hôn anh ta.

Koume hangs out with Masaki and his friends, but leaves after he tries to get her to smoke cannabis and force her to kiss him.

WikiMatrix

Lúc còn trẻ, khi tôi đi chơi hẹn hò hoặc đi với bạn bè của mình, tôi thường luôn luôn cho cha mẹ tôi biết khi tôi về nhà.

As a youth, when I would go out on a date or with my friends, I would always check in with my parents when I came home.

LDS

Rate this post