picnic trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

The police also employed other methods to prevent the human rights picnics from occurring.

Công an cũng áp dụng các phương thức khác để cản trở các buổi dã ngoại nhân quyền.

hrw.org

We were having our picnic on the wrong side of the border.

Chúng tôi đã có bữa ăn ngoài trời ở sai phía của biên giới.

LDS

TlTO:What is this, a picnic?

Nào, gì vậy, đi picnic hay sao vậy?

opensubtitles2

It was only with the appointment of Albert Alexander Cochrane Le Souef in 1870 that more exotic animals were procured for public display, and the gardens and picnic areas were developed.

Chỉ đến khi Albert Alexander Cochrane Le Souef được bổ nhiệm làm giám đốc vào năm 1870 thì nhiều động vật lạ hơn đã được mua về vườn thú, và những khu vườn và khu vực dã ngoại được phát triển.

WikiMatrix

I remember a company picnic where one bite sent you straight to the emergency room.

Bác còn nhớ chuyến ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu.

OpenSubtitles2018. v3

This would rule out joining him in a picnic, party, ball game, or trip to the mall or theater or sitting down to a meal with him either in the home or at a restaurant.

Điều này có nghĩa là tránh kết hợp với người đó trong một cuộc dã ngoại, tiệc tùng, trò chơi banh hoặc đi mua sắm, xem phim hay ăn chung, dù ở nhà hay tại nhà hàng.

jw2019

Got those Mexicans down there building long picnic tables.

Cho hai tên Mễ dưới kia đóng những cái bàn dài ăn dã ngoại.

OpenSubtitles2018. v3

We used to have picnics in its head.

Bọn tớ thường cắm trại ngay trong đầu nó.

OpenSubtitles2018. v3

After the members’ showcased their different talents to the company at a picnic, the company finalized their group name to Super Junior, and officially became Super Junior’05, the first generation of Super Junior.

Sau khi các thành viên cho thấy những tài năng khác nhau của họ trong một buổi picnic của công ty, Lee Sooman đã quyết định tên của nhóm sẽ là Super Junior 05, thế hệ đầu tiên của Super Junior.

WikiMatrix

My guess, he was on a picnic or a camping trip.

Tôi đoán nó đi dã ngoại hay đi cắm trại gì đó.

OpenSubtitles2018. v3

The Edina Park and Recreation Department oversees 44 parks, which include amenities such as baseball, football and soccer fields; softball diamonds; basketball and tennis courts; outdoor skating rinks; playground equipment for young children; and picnic shelters.

Edina Park và Recreation Department giám sát 44 công viên, bao gồm các tiện nghi như bóng chày, bóng đá và sân bóng đá; viên kim cương softball; sân bóng rổ và tennis; sân trượt băng ngoài trời; thiết bị sân chơi cho trẻ nhỏ; và nơi trú ẩn dã ngoại.

WikiMatrix

We could eat a picnic under the stars?

Ta có thể dùng bữa ngoài trời, dưới ánh sao!

OpenSubtitles2018. v3

The newspaper The European explained: “Routine checks ordered after the death of a local woman from beryllium poisoning two months ago revealed levels of radioactivity at the picnic site which were 100 times higher than those in the surrounding area.”

Một tờ báo ( The European ) lý giải : “ Sau khi một người đàn bà địa phương bị ngộ độc vì chất beryllium hai tháng trước, người ta ra lệnh trấn áp tiếp tục vùng này và họ tìm thấy mức độ phóng xạ tại đây cao 100 lần hơn những vùng phụ cận ” .

jw2019

Wouldn’ t look good if. the picnic wasn’ t touched

Thật là tiêu tốn lãng phí của giời nếu chả có tụi nào mò đến đây

opensubtitles2

The Vietnamese authorities should stop impeding and abusing people trying to hold “human rights picnics” in public spaces.

(New York) – Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu, chính quyền Việt Nam cần chấm dứt cản trở và đàn áp những người muốn tổ chức “dã ngoại nhân quyền” ở nơi công cộng.

hrw.org

Most members of this genus are commonly known as picnic beetles or beer bugs.

Hầu hết các loài thuộc chi này đều được biết đến với tên là bọ picnic hay bọ bia.

WikiMatrix

Maybe we ought to join this Roman picnic.

Có lẽ chúng ta nên tham gia chuyến dã ngoại này.

OpenSubtitles2018. v3

The new term starts soon and we have a picnic before going back.

Cuối cùng cũng hết năm học bọn mình được đi ngoại trước khi vào năm học mới.

OpenSubtitles2018. v3

It’s a secret. You’ll see at the picnic.

Đó là bí mật Anh sẽ được thấy trong buổi picnic.

QED

I just wanna say that the picnic is gonna be a good place to reach out and form relationships with other people.

Tôi chỉ muốn nói là buổi picnic sẽ là 1 nơi rất tốt để gaio thiệp và xây dựng quan hệ với người khác.

OpenSubtitles2018. v3

And once you’re satisfied he’s worthy of the benefits, you can pass it out like sandwiches at a picnic.

Và khi bạn đã hài lòng thấy anh ta xứng đáng với phúc lợi, bạn có thể ban phát nó như sandwich trong buổi dã ngoại.

Literature

Yeah, a picnic

Ừ, một chuyến picnic

opensubtitles2

Large family-size picnic coolers and glass containers are not permitted in the convention facility.

Không được phép mang những chai, hộp thủy tinh vào hội trường.

jw2019

Maybe it’s a picnic.

Có thể là một cuộc dã ngoại.

OpenSubtitles2018. v3

You have planned a picnic for Saturday afternoon.

Chẳng hạn, bạn đã lên kế hoạch cho một buổi dã ngoại vào chiều thứ bảy.

Literature

Rate this post