Quần áo bảo hộ y tế tiếng Anh là gì

Mục LụcNội dung chính

  • Quần áo bảo hộ là gì
  • Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là gì ?
  • Quần áo bảo hộ trong tiếng Trung là gì ?
  • Quần áo bảo hộ trong tiếng nhật là gì ?
  • Địa chỉ cung cấp quần áo bảo hộ uy tín
  • Video liên quan
  • Quần áo bảo hộ là gì
  • Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là gì ?
  • Quần áo bảo hộ trong tiếng Trung là gì ?
  • Quần áo bảo hộ trong tiếng nhật là gì ?
  • Địa chỉ cung cấp quần áo bảo hộ uy tín

Quần áo bảo là gì?Trong tiếng anh, tiếng trung, tiếng nhật là gì ? là thắc mắc của không ít bạn đọc khi tìm hiểu về trang thiết bị bảo hộ lao động này. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời chính xác cho thắc mắc trên. Khám phá ngay nhé!

Quần áo bảo hộ là gì

Quần áo bảo hộ là loại quần áo được phong cách thiết kế riêng cho người lao động, công nhân, kỹ sư. Tùy vào thiên nhiên và môi trường thao tác mà mỗi loại phục trang được phong cách thiết kế vật liệu, cấu trúc và tính năng khác nhau .Ví dụ :

  1. Quần áo cho thợ cơ khí : Cần độ bền, chống tia lửa điện, chống xù và thấm hút mồ hôi tốt.
  2. Quần áo cho thợ phun sơn : Cần chống hóa chất, đảm bảo đường hô hấp cho người lao động
  3. Quần áo chống cháy : Cần được cấu tạo từ các chất liệu chống cháy, chịu nhiệt cao
  4. Quần áo kho lạnh : Cần được cấu tạo từ các chất liệu giúp giữ nhiệt tốt.

Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là gì ?

Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là Protective Clothing : / prəˈtektɪv ˈkloʊðɪŋ /. Trong trường hợp này, quần áo bảo hộ lao động vẫn được hiểu là phục trang để bảo vệ thân thể của người lao động khỏi tác động ảnh hưởng của thiên nhiên và môi trường nguy hại. Hầu hết những ngành công nghiệp đều sử dụng quần áo bảo hộ lao động .

Ngoài quần áo bảo hộ, đồ bảo hộ lao động còn gồm có rất nhiều trang thiết bị khác như : Mũ bảo hộ, bịt tai, kính bảo hộ, giày bảo hộ Vậy những từ này tiếng anh là gì ? Dưới đây là một số ít từ vựng tiếng anh tương quan đến an toàn lao động :

  1. Earplugs : / ˈɪrplʌɡz / ( n ) : Bịt tai
  2. Hard hat : / hɑːd hæt / ( n. phr ) Mũ bảo hộ
  3. Safety shoes : / ˈseɪfti ʃuːz / ( compound n ) : giày bảo hộ
  4. Hair net : / her net / ( n ) Mạng tóc, lưới bảo vệ tóc
  5. Safety goggles: /ˈseɪfti ˈɡɑːɡlz/ (compound n) : Kính bảo hộ

  6. Dust mask : / dʌst mæsk / ( compound n ) : Mặt nạ chống bụi
  7. Apron : / ˈeɪprən / ( n ) : Cái tạp dề
  8. Coveralls : / ˈkʌvərɔːlz / ( n ) : Bộ áo liền quần để dùng trong việc làm nặng nhọc
  9. Face shield : / feɪs ʃiːld / ( compound n ) : Mặt nạ chắn
  10. ( Full-body ) safety harness : / fʊl ˈbɑːdi ˈseɪfti ˈhɑːrnɪs / ( compound n ) : Dây đai bảo vệ body toàn thân
  11. Respirator : / ˈrespəreɪtər / ( n ) : Mặt nạ phòng hơi độc

Quần áo bảo hộ trong tiếng Trung là gì ?

防护服(套)
防護服(套)
Fánghù fú (tào)
Protective Clothing

Quần áo bảo hộ trong tiếng nhật là gì ?

Quần áo bảo hộ -> 防護服

Ví dụ :Như bạn hoàn toàn có thể thấy, tôi không có bất kể thiết bị để bảo vệ bản thân và tôi thậm chí còn không mặc quần áo lao động .

ご覧のとおり 身を守る装備もなく 作業服すら着ていません

Địa chỉ cung cấp quần áo bảo hộ uy tín

Namtrung Safety Địa chỉ phân phối quần áo bảo hộ lao động hàng đầu hiện nay chính xác là cái tên bạn không thể bỏ qua. Với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực cung ứng đồ bảo hộ lao động, là đối tác của nhiều khách hàng lớn như: Posung, Cannon, Nam Trung xứng đáng là địa chỉ vàng cho các doanh nghiệp.

Các mẫu quần áo bảo hộ được Nam Trung cập nhập liên tục, bảo vệ phân phối được tổng thể nhu yếu của người sử dụng. Để tìm hiểu thêm chi tiết cụ thể, hành khách hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua hotline : 0933.911.900 0932.911.900 để được tư vấn không lấy phí

Video liên quan

Rate this post