2. đội trưởng?
3. đội trưởng.
Bạn đang đọc: ‘đội trưởng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Chức Chánh đội trưởng suất thập và Đội trưởng suất thập.
5. Đội trưởng Ji !
6. Không, đội trưởng.
7. Nhưng đội trưởng
8. Đúng không Đội trưởng ?
9. Đội trưởng, kia kìa .
10. ừ, đội trưởng Szabo.
11. Đội trưởng Hae-rang .
12. 7.1.2 Đội trưởng của mỗi đội phải đeo băng đội trưởng ở cánh tay trái.
13. Một đại đội trưởng là thiếu uý khác quan điểm với các đại đội trưởng kia.
14. Nghe thấy không, đội trưởng.
15. Đội trưởng đội bóng rổ .
16. Phi đội trưởng, huỷ ngay!
17. Lính mới dưới quyền chỉ đạo của đội trưởng và phải phục tùng mệnh lệnh của đội trưởng.
18. Đội trưởng, bật đèn sáng lên !
19. Hệt như anh vậy, đội trưởng.
20. Đội trưởng CHOI Jeong-min ĐK .
21. Đội trưởng, có nghe rõ không ?
22. Gọi đội trưởng Cardiff cho tôi!
23. Anh dám không, Đội trưởng Evans ?
24. Đội trưởng Kền Kền, Burk đây .
25. Không, nghiêm trọng đấy, đội trưởng.
26. Không, nghiêm trọng đấy, đội trưởng
27. Cứu đội trưởng cổ động viên…
28. Đội trưởng, đã liên kết xong .
29. đội trưởng không nói gì ạ
30. Tiểu đội trưởng, đây là Alpha 6!
31. Không dễ thế đâu, đội trưởng à
32. Tôi là đội trưởng đội cận vệ.
33. Cậu là đội trưởng của đội bơi.
34. Tuân lệnh, Đội Trưởng Đội Giặt Giũ .
35. Đội trưởng đội biệt kích số 4 .
36. Phi đội trưởng, kiểm soát vũ khí!
37. Anh có ở đó không, đội trưởng?
38. Tớ là đội trưởng đội bóng bầu dục.
39. Cha ta là đội trưởng quân đội Imperial.
40. Đội trưởng, em thay quyền chỉ huy nhé .
41. Cậu ta là đội trưởng của Mu Gamma.
42. Cậu nghe đội trưởng nói rồi đó thôi.
43. Đội trưởng đội xanh, chuẩn bị sẵn sàng hành vi .
44. Đội trưởng Moreno nói anh đã nghỉ không lương ?
45. Đội trưởng, công an Ho hình như không được .
46. Làm gì có đội trưởng đội thu gom rác.
47. Đội trưởng đoàn đấu tố Cộng sản Lê Giạng…
48. Tôi muốn các anh yểm trợ đội trưởng Rhodes.
49. * Xem thêm Dân Ngoại ; Đội Trưởng ; Phi E Rơ
50. VIỆC KHỬ ĐỘI TRƯỞNG JIN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP NHẬN .
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp