Nghĩa của từ ‘etiquette’ trong Từ điển Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” etiquette “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ etiquette, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ etiquette trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. We’re forgetting wedding etiquette.

Ta đã quên mất nghi thức của hôn lễ .

2. Oh, forget the etiquette.

Bỏ qua màn nghi thức xã giao đi .

3. But because of that… thing called etiquette.

Nhưng vì đó … điều được gọi là nghi thức xã giao .

4. (b) What motivates the current interest in manners and etiquette?

b ) Điều gì thôi thúc sự quan tâm đến cách xử sự và nghi thức lúc bấy giờ ?

5. The word “etiquette” comes from a French root meaning ticket or label.

Chữ “ nghi thức ” ( etiquette ) đến từ một chữ gốc Pháp có nghĩa tấm vé hay thương hiệu .

6. Well, here’s some simple, traditional etiquette tips on how to set a table.

Được rồi, đây là những mẹo đơn thuần, từ nghi thức truyền thống cuội nguồn để dọn bàn ăn .

7. In addition to the officially printed rules, golfers also abide by a set of guidelines called golf etiquette.

Ngoài luật thành văn, những tay golf cũng cần tuan theo một bộ quy tắc gọi là quy tắc ứng xử golf .

8. Europeans brought English fashion etiquette to New Zealand, and until the 1950s most people dressed up for social occasions.

Người châu Âu đưa nghi thức thời trang Anh đến New Zealand, và cho đến thập niên 1950 thì hầu hết mọi người mặc đồ chỉnh tề trong những dịp tiệc tùng .

9. Gratitude is more than a mere display of good manners or a form of etiquette; it stems from the heart.

Lòng biết ơn không chỉ là phép lễ độ hoặc cách cư xử nhã nhặn. Sự biết ơn xuất phát từ đáy lòng .

10. Villeroy instructed the young King in court etiquette, taught him how to review a regiment, and how to receive royal visitors.

Villeroy hướng dẫn cho nhà vua trẻ những lễ nghi cung đình, dạy ông cách duyệt binh, và nghi thức đón tiếp khách quý trong hoàng tộc .

11. This is more about looks than etiquette, but it’s rare to see nothing under a plate unless you’re eating at a picnic table.

Điều này là về thẩm mĩ hơn là nghi thức, nhưng hiếm khi không lót gì dưới đĩa trừ khi bạn đang ăn ở bàn ăn ngoài trời .

Rate this post