giật trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”

“Reverend Sykes startled me by saying sternly, “”Carlow Richardson, I haven’t seen you up this aisle yet.”””

Literature

Suốt ngày cứ nắm với giật hoài.

But she literally yanks it.

OpenSubtitles2018. v3

Con làm mẹ giật mình đó.

You scared me to death.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi có một tin giật gân…

We have breaking news…

OpenSubtitles2018. v3

Nó sẽ là chuyện giật gân.

We’d be a sensation.

OpenSubtitles2018. v3

Khi camera di chuyển theo hướng Harris, anh giật lấy và giữ nó, nhằm quay các khán giả của câu lạc bộ đêm.

As the camera moves towards Harris, he reaches out and holds it, aiming the view at the nightclub’s audience .

WikiMatrix

Anh vừa đứng đó và cô ấy bắt đầu lên cơn co giật?

You were just standing there, and she started to seize?

OpenSubtitles2018. v3

Mặc dù một số chiến dịch này đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện (hơn 150 triệu đô la để giúp chống lại nạn đói), một số nhà quan sát đã chỉ trích cách tiếp cận này, tuyên bố nghèo đói bẩm sinh; sự giật gân rõ ràng này được các nhà phê bình gọi là “kích dục nghèo đói”.

Though some of these campaigns were successful in raising money for charity (over $150 million to help combat famine), some observers criticised the approach, claiming it oversimplified chronic poverty; this apparent sensationalism was dubbed by critics as “poverty porn.”

WikiMatrix

Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ.

Potassium bromide (KBr) is a salt, widely used as an anticonvulsant and a sedative in the late 19th and early 20th centuries, with over-the-counter use extending to 1975 in the US.

WikiMatrix

Trong tập đầu tiên, “Bên phía nhà Swann”, của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, “Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.

In the first volume, Swann’s Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they’re long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, ” Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman .

ted2019

Simon Bisson của ZDNet gọi Windows To Go là “Một trong những tính năng thú vị hơn cả của Windows 8”, cho rằng “Mặc dù chúng tôi đang dùng cổng USB 2.0 nhưng hiệu năng của hệ thống vẫn tốt, không có hiện tượng chậm giật nào đáng kể” và gọi nó là “một cách chạy Windows 8 hữu dụng”.

Simon Bisson, writing for ZDNet, called Windows To Go ” One of the more interesting features of Windows 8 “, noting ” Even though we were using a USB 2.0 port performance was good, with no noticeable lag ” and calling it ” a very useful way of running of Windows 8 ” .

WikiMatrix

Về việc giật tai nghe của anh.

You know, breaking your ear thing.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi đang đợi những nhà tâm linh tiến lên và giật lấy nó.

We’re waiting for the psychics to come forth and snap at it .

QED

Hoặc là một kẻ lập dị muốn giật tít, hoặc là ai đó đang nói ra sự thật.

Well, it’s either a crank looking for a headline, or someone on the inside telling the truth.

OpenSubtitles2018. v3

Giải thích được loạn thần kinh và co giật.

Explains the psychosis and the flailing.

OpenSubtitles2018. v3

Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.

Rather, I suspect he was blessed with both persistence and personal strength beyond his natural capacity, that he then “in the strength of the Lord” (Mosiah 9:17) worked and twisted and tugged on the cords, and ultimately and literally was enabled to break the bands.

LDS

Tôi quay sang, giật mình, rồi quay trở lại bố Atticus đúng lúc để bắt gặp ông nhìn nhanh sang bác, nhưng đã quá trễ.

I wheeled around, startled, I then turned back to Atticus in time to catch his swift glance at her, but it was too late.

Literature

” Chuyện gì thế ? ” bà cụ giật mình hỏi .

” What ‘s that ? ” cried the old woman, starting up .

EVBNews

Klüver-Bucy không giải thích được co giật hay là bão Cytokine.

Kluver-bucy wouldn’t explain the seizure or the cytokine storm.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi ko có ý định làm cô giật mình.

I didn’t mean to scare you.

OpenSubtitles2018. v3

Thuốc chống trầm cảm có thể gây co giật ở trẻ em, chứ không phải cực khoái.

Antidepressants have been known to cause seizures in kids, but not orgasms.

OpenSubtitles2018. v3

Vào lúc này thì ba tiểu đoàn lính ném lựu đạn của Áo bắt đầu giành giật làng với pháo binh yểm trợ.

At this point, three Austrian grenadier battalions began to contest for the village with artillery tư vấn .

WikiMatrix

Các động tác thật sự được hưởng ứng thì có đặc trưng lặp đi lặp lại và gây giậm giật, được gọi là ” Dad dancing ” .

Movements that went down terribly were twitchy and repetitive so called ” Dad dancing ” .

EVBNews

Việc làm chảy một vài giọt máu ở một số huyệt châm cứu nào đó cũng có thể giúp giảm sốt cao, hết chứng co giật và làm bệnh nhân tỉnh lại trong chừng vài phút mà không cần phải chữa trị gì khác .

The drawing of a few drops of blood from certain acupuncture points can bring down high fever, stop convulsions and restore consciousness in a matter of minutes without any other treatment .

EVBNews

Co giật có thể do thiếu nước hoặc là một vấn đề thần kinh.

The seizure could be the result of dehydration or something neurological.

OpenSubtitles2018. v3

Rate this post