‘hải đồ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hải đồ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hải đồ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hải đồ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tấm hải đồ.

The navigational charts .

2. Hải đồ của tôi.

They be my charts .

3. Nhờ một “hải đồ” đơn giản nhưng hữu hiệu, gọi là hải đồ bằng que.

They were guided by the use of simple, yet remarkably effective, “ map ” called stick charts .

4. Lấy được tấm hải đồ chưa?

You have the charts ?

5. Hải đồ đó trông như thế nào?

What were stick charts like ?

6. Màn hình điện tử đã thay thế những hải đồ trên giấy.

Electronic displays often replace paper charts .

7. Làm sao một thủy thủ trẻ học cách sử dụng hải đồ?

How would a young navigator learn to use a stick chart ?

8. Thiết lập hải đồ hoa tiêu mới phải mất hàng tháng hoặc hàng năm.

Compiling new navigational charts may take months or years .

9. Mỗi ngày ông đều phải đo, tính toán và vẽ tiếp trên hải đồ.

Each day, he continued from where he had left off — measuring, calculating, drawing .

10. Có hàng chục kiểu sóng cần phải biết, và hải đồ bằng que là dụng cụ giúp họ nhớ.

There were dozens of wave patterns to learn, and the stick charts served as memory aids .

11. Đang khi tiến hành huấn luyện tại mũi Sudest năm ngày sau đó, nó va phải một dãi đá ngầm không thể hiện trên hải đồ.

While training at Cape Sudest 5 days later, she grounded on an uncharted shoal .

12. Thủy triều thiên văn thấp nhất (LAT, Lowest astronomical tide) và Chuẩn hải đồ (CD, Chart Datum) – Thủy triều thấp nhất có thể dự đoán là xảy ra.

Lowest astronomical tide ( LAT ) and Chart Datum ( CD ) – The lowest tide which can be predicted to occur .

13. Lưu ý rằng trong những điều kiện khí tượng nhất định thì nước có thể rút xuống thấp hơn cả LAT, nghĩa là có ít nước hơn là những gì chỉ ra trên các hải đồ.

Note that under certain meteorological conditions the water may fall lower than this meaning that there is less water than shown on charts .

14. Tin đồn rằng một số tàu này đã trở thành nạn nhân của những kẻ làm đắm tàu xem ra vô căn cứ, nguyên nhân chính có lẽ là do thời tiết xấu và hải đồ kém.

Rumours that some of these vessels had fallen victim to wreckers appear baseless, the main cause probably being bad weather and poor charts .

15. Tảng đá này đã được biết đến và được đánh dấu trên hải trình của con tàu, nhưng khi vị hoa tiêu của con tàu vạch lộ trình trên hải đồ, bút chì của ông đã che khuất đúng ngay chướng ngại vật trên lộ trình.

The rock was well known and marked on the ship’s charts, but when the navigator had drawn the ship’s passage onto the map, his pencil mark had obscured the obstacle directly in the ship’s path .

Rate this post