him trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

I think I’m going to be happy with him.

Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.

OpenSubtitles2018. v3

I didn’t want to disappoint him again.

Tôi đâu muốn làm ông thất vọng.

Literature

She must have given it back before she took off on him.

Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bốđi.

OpenSubtitles2018. v3

Do you know where we might find him?

Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko?

opensubtitles2

“Although [the deceptive talker] makes his voice gracious,” the Bible warns, “do not believe in him.” —Proverbs 26:24, 25.

Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châmngôn 26:24, 25.

jw2019

Five kids from Pitkin Avenue had cornered his brother, Joe, and were about to give him a beating.

Năm đứa trẻ ở đại lộ Pitkin đã dồn Joe, anh của ông, vào chân tường và sắp sửa đánh.

Literature

+ When Saul saw any strong or courageous man, he would recruit him into his service.

+ Khi Sau-lơ thấy bất kể ai can đảm và mạnh mẽ hay can đảm và mạnh mẽ, ông liền chiêu mộ để Giao hàng mình .

jw2019

How will his mother discipline him?

Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?

jw2019

I don’t know him!

Tôi không biết hắn.

OpenSubtitles2018. v3

In an effort to turn him away from serving God, the Devil brings one calamity after another upon that faithful man.

Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.

jw2019

Oh, come, come unto Him.

Hãy đến cùng Chúa Giê Su.

LDS

I’ll speak to him tomorrow.

Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai.

OpenSubtitles2018. v3

You must help him release the animal.

Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.

jw2019

When Habibie’s minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor.

Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn.

WikiMatrix

During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do.

Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.

LDS

18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.”

18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô + và nói : “ Thưa cha, con muốn trở về cùng đồng đội con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không ” .

jw2019

Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner’s Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him.

Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này.

WikiMatrix

He said that the reason our father… didn’t let us go with him to the duel, was… so that we could take revenge for him.

Nó nói lý do mà cha chúng tôi… không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là… để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.

OpenSubtitles2018. v3

You haven’t known him in a long time, Diggle.

Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.

OpenSubtitles2018. v3

He wonders if his mother will be able to find him in their new home.

Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này.

WikiMatrix

(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies.

(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.

jw2019

They’re calling him the Son of Gotham.

Họ gọi người đó là con trai của Gotham.

OpenSubtitles2018. v3

Dad wasn’t a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn’t able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.

Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.

ted2019

We get who we came here for and we use him to get out.

Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.

OpenSubtitles2018. v3

If we are trying to do God’s work for him, we will fail.

Nếu cố tìm cách thay Người làm những việc của Người, chúng ta sẽ thất bại.

Literature

Rate this post