học lực in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Trong khi Fidel Castro là một sinh viên xuất sắc, Raul chỉ đạt học lực trung bình.

Whereas Fidel excelled as a student, Raúl turned in mostly mediocre performances .

WikiMatrix

Học lực của họ thường bị sút kém, và mối quan hệ với người khác cũng suy giảm.

Often they have difficulty keeping up with schoolwork, and their social life suffers.

jw2019

Tuy nói rằng học lực không phải là tất cả…

I admit that I might be childish, just like how Shen Chia-Yi described me.

OpenSubtitles2018. v3

Ở trường, Schwarzenegger học lực chỉ đứng trung bình, nhưng nổi bật về tính cách “vui vẻ, dễ chịu và cởi mở”.

At school, Schwarzenegger was reportedly academically average, but stood out for his “cheerful, good-humored, and exuberant” character.

WikiMatrix

“Thầy cô luôn thúc các sinh viên lúc nào cũng phải học thật xuất sắc, đặc biệt là những bạn có học lực khá.

“Teachers push students to excel academically, especially if the student has some ability.

jw2019

Vô tình, Faraday đã lần đầu tiên thực hiện việc hoán đổi lựchọc sang lực điện.

Without intending it, Faraday had already made the first recorded conversion of mechanical into electric energy.

Literature

Có một thiếu nữ nhà quê với học lực tốt và ước mơ lớn quyết định:’Này, nhìn tôi này, tôi sẽ chuyển tới Zootopia…

Naive little hick with good grades and big ideas… decides, ” Hey, look at me!

OpenSubtitles2018. v3

Joseph Larmor tạo ra các phát kiến trong hiểu biết về điện học, động lực học, nhiệt động lực học và thuyết điện tử về vật chất.

Sir Joseph Larmor, a physicist and mathematician, made innovations in the understanding of electricity, dynamics, thermodynamics and the electron theory of matter.

WikiMatrix

Ở những em vốn không thích đeo kính có gọng mà nay đeo kính sát tròng, mức độ tự tin về học lực cũng cao hơn hẳn .

Academic confidence was higher for contact lens wearers who initially disliked wearing glasses .

EVBNews

Vài năm sau, nhờ có học lực và chơi thể thao rất giỏi nên tôi được vào học viện gần thành phố Marienburg, nay là Malbork ở Ba Lan.

A few years later, because I excelled academically as well as in sports, I was selected to attend an academy near Marienburg, now Malbork, in Poland .

jw2019

Chị Zenaida cho biết: “Vì có học lực giỏi nên tôi được nhận học bổng toàn phần của một trường trung học uy tín ở thành phố New York.

“I excelled in my studies and won a full scholarship to a well-respected private school in New York City.

jw2019

Các thanh niên có thể vào trung tâm huấn luyện truyền giáo (MTC) sau khi tốt nghiệp trung học hoặc học lực tương đương và khi đã được 18 tuổi.

Young men may enter the missionary training center (MTC) after graduating from high school or its equivalent and reaching 18 years of age.

LDS

Nghiên cứu gần đây đã chỉ ra sự liên quan giữa môi trường trường học với bạo lực học đường.

Recent research has linked the school environment to school violence.

WikiMatrix

Dù tuổi tác, học lực hay địa vị xã hội chúng ta như thế nào, “chúng ta hết thảy sẽ ứng-hầu trước tòa-án Đức Chúa Trời” (Rô-ma 14:10).

( Romans 14 : 10 ) So have we put Kingdom requirements into practice in our lives ?

jw2019

Điều này cho phép có được sự cân bằng hợp lý giữa tính năng khí động học, lực nâng, và chỗ chứa bên trong dành cho nhiên liệu và thiết bị.

This allows a reasonable balance between aerodynamic performance, lift, and internal space for fuel and equipment.

WikiMatrix

Vào năm 1886, ông đã hoàn thành giáo dục tiểu học ở Ravenna, và sau đó ông dành ba năm tại Ginnasio Comunale, nơi học lực của ông trong kỳ thi cuối kỳ là trung bình.

He completed his elementary education in Ravenna in 1886, and then spent three years at the Ginnasio Comunale in Ravenna where his performance in the final examinations of 1889 was average .

WikiMatrix

Tôi là Malcolm Walsh, phụ trách chương trình sinh học của lực lượng đặc biệt

Malcolm Walsh.I run the bio cover unit for Special Ops

opensubtitles2

Tên lửa hóa họclực đẩy quá mạnh, mạnh hơn cần thiết.

Chemical rockets provide too much thrust, too much push.

ted2019

phụ trách chương trình sinh học của lực lượng đặc biệt.

I run the bio-cover unit for Special Ops.

OpenSubtitles2018. v3

Gia đình gởi cậu đến Cours Saint-Louis de Monceau, một trường trung học tư thục Công giáo tại Quận 17, ở đây học lực của cậu là trung bình, dù vậy Sarkozy cũng đậu bằng tú tài năm 1973.

His family then sent him to the Cours Saint-Louis de Monceau, a private Catholic school in the 17th arrondissement, where he was reportedly a mediocre student, but where he nonetheless obtained his baccalauréat in 1973.

WikiMatrix

Có quá nhiều áp lực xã hội, áp lực học hành, và cả những áp lực riêng tư nữa .

There are many social, academic, and personal pressures .

EVBNews

Khoa học hiệu lực hơn bất cứ hệ thống nào khác vì nó có “cỗ máy sửa lỗi tự thân”.

He says that science works much better than any other system because it has a “built-in error-correcting machine”.

WikiMatrix

Các học viên có động lực mạnh thường học giỏi hơn.

Students with high motivation generally do best.

jw2019

Thầy khoa học tạo động lực cho tôi học hành bởi tôi là một học sinh chậm tiến mà không muốn học.

OK, my science teacher got me studying because I was a goofball that didn’t want to study.

QED

Rate this post