Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VII – Wikipedia tiếng Việt

STT Họ tên Chức vụ khi được bầu Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú Chức vụ Nhiệm kỳ 1 Nguyễn Văn An Phó trưởng ban tổ chức trung ương Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương 6/1991-7/1996 2 Lê Đức Anh Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Chủ tịch nước 9/1992-7/1996 3 Đỗ Văn Ân Bí thư Tỉnh ủy Sơn La Bí thư Tỉnh ủy Sơn La 6/1991-7/1996 4 Nguyễn Bá Bí thư Tỉnh ủy Nghệ Tĩnh Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An 8/1991-7/1996 5 Nguyễn Đức Bình Giám đốc Học viện Nguyễn Ái Quốc Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 6/1991-7/1996 6 Lê Đức Bình Bí thư Tỉnh ủy Hải Hưng Trưởng ban Nội chính Trung ương 12/1991-7/1991 7 Nguyễn Thới Bưng Phó Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 1/1992-7/1996 8 Nguyễn Mạnh Cầm Đại sứ đặc mệnh toàn quyền tại Liên Xô Bộ trưởng Bộ Ngoại giao 8/1991-7/1996 Ủy viên Bộ chính trị từ 1/1994 9 Nguyễn Kỳ Cẩm Tổng thanh tra Nhà nước Bộ trưởng, Thường trực Ban chỉ đạo công tác chống tham nhũng, chống buôn lậu 11/1995-7/1996 10 Huỳnh Văn Cần Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk Phái viên của Đảng Cộng sản Việt Nam và Chính phủ tại miền Trung và Tây Nguyên 4/1994-7/1996 11 Nguyễn Văn Chi Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam – Đà Nẵng Phái viên của Đảng và Chính phủ tại miền Trung và Tây Nguyên 4/1994-4/1995 Phó trưởng Ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương 4/1995-7/1996 12 Võ Trần Chí Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh 6/1991-7/1997 13 Nguyễn Văn Chiểu Bí thư Tỉnh ủy Long An Phái viên của Đảng và Chính phủ tại miền Nam 8/1993-7/1996 14 Nguyễn Văn Chính Phó Trưởng ban thứ nhất Ban Tổ chức Trung ương Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam 3/1992-7/1996 15 Đỗ Chính Trưởng ban kinh tế Trung ương Phó trưởng ban thứ nhất Ban Kinh tế Trung ương kiêm Bí thư Đảng ủy khối cơ quan kinh tế Trung ương 8/1991-1/1994 Xin rút khỏi Trung ương Đảng 16 Nguyễn Chơn Phó Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 1/1992-5/1994 17 Đặng Vũ Chư Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ Bộ trưởng Bộ Công nghiệp 10/1995-7/1996 18 Nguyễn Nhiêu Cốc Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Sơn Bình Bí thư tỉnh ủy Hòa Bình 10/1991-4/1996 19 Trần Quang Cơ Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Thứ trưởng Bộ Ngoại giao 6/1991-1/1994 Xin rút khỏi Trung ương Đảng 20 Vũ Đình Cự Phó viện trưởng viện Khoa học Việt Nam Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học- Công nghệ- Môi trường của Quốc hội 7/1992-7/1996 21 Huỳnh Cương Phó Chủ tịch Quốc hội Trưởng Phân ban Dân tộc trung ương Nam bộ, Phó chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội; Ủy viên Ban cán sự Đảng Ban Dân tộc và Miền núi, Phó Trưởng Ban Dân tộc Trung ương; Trưởng cơ quan đại diện Ủy ban Dân tộc và Miền núi, đặc trách công tác Khmer Nam bộ 7/1992-7/1996 22 Nguyễn Cảnh Dinh Bộ trưởng Bộ Thủy lợi Bộ trưởng, Chủ tịch Ủy ban Sông Mê công Việt Nam 10/1995-7/1996 23 Nguyễn Tấn Dũng Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Thứ trưởng Bộ Nội vụ 1/1995-7/1996 24 Phạm Thế Duyệt Bí thư Thành ủy Hà Nội Bí thư Thành ủy Hà Nội 6/1991-7/1996 25 Hà Quang Dự Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao 7/1992-7/1996 26 Đỗ Bình Dương Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Bắc Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc 11/1991-7/1996 27 Lê Văn Dỹ Thứ trưởng thứ nhất Bộ Công nghiệp nặng Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 5/1996-7/1996 28 Trần Văn Đăng Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phú Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 8/1994-7/1996 29 Hà Đăng Tổng biên tập báo Nhân dân Trưởng Ban Tư tưởng – Văn hóa Trung ương 5/1992-7/1996 30 Nguyễn Đệ Tư lệnh Quân khu IX Tư lệnh Quân khu IX 6/1991-7/1996 31 Trương Quang Được Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng 5/1994-7/1996 32 Trần Thị Đường Phó Tổng Giám đốc Liên hiệp dệt kiêm Giám đốc Nhà máy dệt Phong Phú Phó Tổng Giám đốc Liên hiệp dệt kiêm Giám đốc Nhà máy dệt Phong Phú 6/1991-7/1996 33 Nguyễn Bình Giang Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh 6/1991-7/1996 34 Hồng Hà Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Trưởng ban Đối ngoại Trung ương 6/1991-6/1996 35 Phạm Minh Hạc Thứ trưởng thứ nhất Bộ Giáo dục và Đào tạo Phó trưởng ban thứ nhất Ban Khoa giáo trung ương 5/1996-7/1996 36 Nguyễn Ngô Hai Bí thư Tỉnh ủy Bắc Thái Bí thư Tỉnh ủy Bắc Thái 6/1991-7/1996 37 Vũ Ngọc Hải Bộ trưởng Bộ Năng lượng Bộ trưởng, đặc phái viên Thủ tướng 9/1992-1/1994 Miễn nhiệm do sai phạm 1/1994 38 Nguyễn Thị Hằng Thứ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Việt Nam Thứ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Việt Nam 6/1991-7/1996 39 Cù Thị Hậu Phó Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Phó Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam 6/1991-7/1996 40 Nguyễn Văn Hiệu Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam Viện trư­ởng Viện Khoa học Vật liệu 5/1993-7/1996 41 Trương Mỹ Hoa Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 12/1991-7/1996 42 Trần Đình Hoan Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Việt Nam Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Việt Nam 6/1991-7/1996 43 Nguyễn Đức Hoan Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị 6/1991-7/1996 44 Trần Hoàn Bộ trưởng Bộ Văn hoá – Thông tin Bộ trưởng Bộ Văn hoá – Thông tin 6/1991-7/1997 45 Vũ Tuyên Hoàng Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm 6/1991-5/1993 46 Nguyễn Thị Kim Hồng Bí thư Huyện ủy Châu Thành An Giang Thứ trưởng Bộ Thương mại 8/1992-7/1996 47 Nguyễn Văn Hơn Bí thư Tỉnh ủy An Giang Trưởng phái viên Trung ương Đảng và Chính phủ ở các tỉnh Nam Bộ 12/1993-7/1996 48 Vũ Quốc Hùng Ủy viên Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng Ủy viên Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng 6/1991-7/1996 49 Phạm Hưng Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Việt Nam Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Việt Nam 6/1991-7/1996 50 Nguyễn Đình Hương Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương Phó chủ nhiệm Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội 7/1992-7/1996 51 Lê Minh Hương Thứ trưởng Bộ Nội vụ Bộ trưởng Bộ Nội vụ 10/1992-7/1997 52 Đặng Hữu Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công nghệ Việt Nam 10/1992-7/1996 53 Phạm Văn Hy Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế và Ngân sách Quốc hội 7/1992-7/1996 54 Phan Văn Khải Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ 8/1991-7/1996 55 Nguyễn Khánh Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phó Thủ tướng Chính phủ 6/1991-7/1996 56 Nguyễn Nam Khánh Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam 6/1991-7/1996 57 Hà Thị Khiết Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tuyên Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tuyên Quang 9/1991-7/1996 58 Vũ Khoan Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Thứ trưởng Bộ Ngoại giao 6/1991-7/1996 59 Đoàn Khuê Đại tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 10/1992-7/1996 60 Cao Sĩ Kiêm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Thống đốc Ngân hành Nhà nước 6/1991-7/1996 61 Lê Văn Kiến Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra trung ương Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra trung ương 6/1991-7/1996 62 Võ Văn Kiệt Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Thủ tướng Chính phủ 9/1992-7/1996 63 Đặng Xuân Kỳ Viện trưởng Viện Mác Lenin Viện trưởng Viện Mác Lenin 6/1991-7/1996 64 Nguyễn Xuân Kỷ Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre 6/1991-7/1996 65 Mai Thúc Lân Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Ngân sách Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Ngân sách 7/1992-3/1994 Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam-Đà Nẵng 3/1994-7/1996 66 Trịnh Văn Lâu Bí thư Tỉnh ủy Cửu Long Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long 12/1991-3/1994 Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy Ban kiểm tra Trung ương Đảng 3/1994-7/1996 67 Phạm Tâm Long Thứ trưởng Bộ Nội vụ Thứ trưởng Bộ Nội vụ 6/1991-7/1996 68 Ngô Xuân Lộc Bộ trưởng Bộ Xây dựng Bộ trưởng Bộ Xây dựng 6/1991-7/1996 69 Nguyễn Duy Luân Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên 6/1991-7/1996 70 Trần Lum Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng Chủ tịch Tổng công ty Thép Việt Nam 10/1995-7/1996 71 Đào Đình Luyện Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 6/1991-7/1996 72 Trần Đức Lương Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phó Thủ tướng Chính phủ 9/1992-7/1996 73 Bùi Danh Lưu Bộ Giao thông vận tải và Bưu điện Bộ Giao thông vận tải 10/1992-7/1996 74 Nông Đức Mạnh Trưởng Ban Dân tộc Trung ương
Phó chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội Chủ tịch Quốc hội 7/1992-7/1996 75 Vũ Mão Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội và Hội đồng Nhà nước Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội 7/1992-7/1996 76 Nguyễn Thị Minh Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh 6/1991-7/1996 77 Đỗ Mười Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Tổng Bí thư 6/1991-7/1996 Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 6/1991-8/1991 78 Nguyễn Thị Xuân Mỹ Ủy viên Uỷ ban Kiểm tra Trungương Phó Chủ nhiệm Thường trực Uỷ ban Kiểm tra Trung ương 6/1991-7/1996 79 Phạm Thanh Ngân Tư lệnh Quân chủng Không quân Tư lệnh Quân chủng Không quân 6/1991-7/1996 80 Hoàng Đức Nghi Bộ trưởng – Chủ nhiệm Văn phòng miền núi và Dân tộc Bộ trưởng – Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc 9/1992-7/1996 81 Lê Huy Ngọ Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương 9/1991-7/1996 82 Bùi Thiện Ngộ Thứ trưởng Bộ Nội vụ Bộ trưởng Bộ Nội vụ 8/1991-7/1996 83 Đàm Văn Ngụy Tư lệnh Quân khu I Tư lệnh Quân khu I 6/1991-7/1996 84 Lê Thanh Nhàn Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang 6/1991-7/1996 85 Nguyễn Trọng Nhân Chủ tịch Hội chữ Thập đỏ Việt Nam Chủ tịch Hội chữ Thập đỏ Việt Nam 6/1991-7/1996 86 Võ Hồng Nhân Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy Đồng Tháp Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp 9/1991-7/1996 87 Thái Bá Nhiệm Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Quảng Bình 7/1991-7/1996 88 Huỳnh Văn Niềm Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang Phó Ban Tổ chức Trung ương Đảng 5/1993-7/1996 89 Nguyễn Niệm Bí thư tỉnh ủy Lai Châu Phái viên Ban Bí thư, Phó ban Tổ chức Trung ương 12/1994-7/1996 90 Nguyễn Dy Niên Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Thứ trưởng Bộ Ngoại giao 6/1991-7/1996 91 Nguyễn Thái Ninh Phó Trưởng ban Tư tưởng Văn hóa Trung ương Trưởng ban Tư tưởng Văn hóa hóa Trung ương 7/1991-1992 mất khi đang tại nhiệm 92 Vũ Oanh Phụ trách dân vận trung ương Đảng Phụ trách dân vận trung ương Đảng 6/1991-7/1996 93 Tráng A Pao Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hoàng Liến Sơn Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai 8/1992-7/1996 94 Nguyễn Hà Phan Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang Trưởng ban Kinh tế Trung ương, Phó Chủ tịch Quốc hội 1992-6/1996 Ủy viên Bộ Chính trị từ 1/1994, tước đảng tịch 6/1996 95 Lê Khả Phiêu Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị 8/1991-7/1996 Ủy viên Bộ Chính trị từ 1/1994 96 Nguyễn Minh Triết Phó Bí thư Tỉnh ủy Sông Bé Bí thư Tỉnh ủy Sông Bé 12/1991-7/1996 97 Đỗ Phượng Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam 6/1991-7/1996 98 Ama Pui Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk Bí thư tỉnh ủy Đắk Lắk 4/1994-7/1996 99 Lò Văn Puốn Bí thư Huyện ủy Điện Biên Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lai Châu 12/1994-7/1997 100 Trần Hồng Quân Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo 6/1991-7/1996 101 Nguyễn Duy Quý Bí thư Đảng ủy khối, Phó Trưởng ban Khoa giáo Trung ương Giám đốc Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia 2/1992-7/1996 102 Chu Văn Rỵ Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương 4/1996-7/1996 103 Đỗ Quốc Sam Phó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước 9/1992-10/1995 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư 10/1995-7/1996 104 Trương Tấn Sang Giám đốc Sở Nông nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh 3/1992-7/1996 Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh 6/1996-7/1996 105 Phạm Song Bộ trưởng Bộ Y tế Ban chỉ đạo Chương trình Nước sạch Quốc gia, Chủ tịch Hội Dân số Kế hoạch hoá Gia đình Việt Nam 9/1992-7/1996 106 Nguyễn Đình Sở Bí thư Tỉnh ủy Hà Sơn Bình Bí thư Tỉnh ủy Hà Tây 1/1992-4/1996 107 Bùi Xuân Sơn Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam Ninh Bí thư Tỉnh ủy Nam Hà 1/1992-7/1996 108 Nguyễn Văn Sỹ Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai – Kom Tum Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai 1/1992-4/1996 109 Nguyễn Công Tạn Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 9/1992-7/1996 110 Hoàng Tanh Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn 4/1994-7/1996 111 Phan Minh Tánh Trưởng Ban Dân vận Trung ương Trưởng Ban Dân vận Trung ương 6/1991-7/1996 112 Nguyễn Thị Tâm Bí thư Quận ủy Ba Đình Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội 4/1993-7/1996 113 Trần Trọng Tân Trưởng Ban Tư tưởng-Văn hóa Trung ương Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh 9/1991-7/1996 114 Nông Hồng Thái Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng 6/1991-7/1996 115 Trần Thị Thanh Thanh Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em 10/1992-7/1996 116 Tạ Hữu Thanh Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hoàng Liên Sơn Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái 8/1991-3/1994 Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương 3/1994-10/1995 Tổng Thanh tra Nhà nước 10/1995-7/1996 117 Đỗ Quang Thắng Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương 7/1996-7/1997 Ủy viên Bộ Chính trị từ 1/1994 118 Vũ Thắng Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế 9/1991-7/1996 119 Nguyễn Thị Thân Phó Chủ tịch, Tổng thư ký Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam Uỷ viên thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban các vấn đề xã hội của Quốc hội 8/1992-7/1996 120 Đặng Văn Thân Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam 6/1996-7/1996 121 Phạm Văn Thọ Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hải Hưng Bí thư tỉnh ủy Hải Hưng 8/1991-7/1996 122 Lê Phước Thọ Phụ trách công tác nông nghiệp trung ương đảng Trưởng ban Tổ chức trung ương 6/1991-7/1996 123 Hữu Thọ Phó Tổng biên tập báo Nhân dân Tổng biên tập báo Nhân dân 7/1991-1996 124 Phan Thu Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng và Kinh tế Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng và Kinh tế 11/1993-7/1996 125 Đặng Quân Thụy Tư lệnh Quân khu 2 Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh 8/1992-7/1996 126 Phan Văn Tiệm Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước Bộ trưởng, Phó chủ tịch thường trực Hội đồng Tài chính tiền tệ nhà nước 9/1992-7/1996 127 Nguyễn Trung Tín Bí thư tỉnh ủy Bình Định Phái viên của Đảng và Chính phủ tại miền Trung – Tây Nguyên 4/1994-7/1996 128 Phạm Văn Trà Tư lệnh Quân khu 3 Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam 12/1995-7/1996 129 Hà Học Trạc Chủ tịch kiêm Bí thư Đảng đoàn Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam Chủ tịch kiêm Bí thư Đảng đoàn Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam 6/1991-7/1996 130 Lê Văn Triết Thứ trưởng thứ nhất Bộ Thương nghiệp Bộ trưởng Bộ Thương mại và Du lịch 8/1991-9/1992 Bộ trưởng Bộ Thương mại 10/1992-7/1996 131 Nguyễn Đức Triều Bí thư huyện ủy Hải Hậu Phó Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam 11/1993-7/1996 132 Lê Xuân Trinh Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Việt Nam 10/1992-7/1996 133 Nguyễn Tấn Trịnh Bộ trưởng Bộ Thủy sản Bộ trưởng Bộ Thủy sản 6/1991-7/1996 134 Trương Vĩnh Trọng Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương 6/1991-7/1996 135 Đỗ Quang Trung Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch 10/1992-7/1996 136 Lê Văn Tu Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thanh Hóa Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa 9/1991-7/1996 137 Đào Duy Tùng Phụ trách tư tưởng văn hóa Trung ương đảng Thường trực Ban Bí thư 6/1991-7/1996 138 Lê Xuân Tùng Trợ lý Tổng Bí thư Phó Bí thư thường trực Thành ủy Hà Nội 6/1991-6/1996 139 Nguyễn Văn Tư Chủ tịch Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam Chủ tịch Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam 6/1991-7/1996 140 Nguyễn Đình Tứ Viện trưởng Viện Năng lượng nguyên tử quốc gia Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội 8/1992-6/1996 Mất khi đang tổ chức Đại hội đảng khóa VIII 141 Phan Ngọc Tường Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức cán bộ Hội đồng Bộ trưởng Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ 10/1992-7/1996 142 Nguyễn Thị Hồng Vân Phó Bí thư Thường trực tỉnh ủy Khánh Hòa Bí thư tỉnh ủy Khánh Hòa 5/1996-7/1996 143 Bùi Thanh Vân Tư lệnh Quân khu 7 Tư lệnh Quân khu 7 6/1991-1994 Mất khi đang tại nhiệm 144 Đậu Ngọc Xuân Chủ nhiệm Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư 6/1996-7/1996 145 Nguyễn Trọng Xuyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần Thứ trưởng Thường trực Bộ Quốc phòng 7/1992-7/1996 146 Lê Danh Xương Bí thư Thành ủy Hải Phòng Bí thư Thành ủy Hải Phòng 6/1991-7/1996 147 Đào Trọng Lịch Tư lệnh Quân khu II Tư lệnh Quân khu II 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 148 Phan Diễn Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Chánh Văn phòng Trung ương Đảng 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 149 Sô Lây Tăng Bí thư Tỉnh uỷ Kon Tum Bí thư Tỉnh uỷ Kon Tum 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 150 Bùi Quang Huy Bí thư Tỉnh uỷ Trà Vinh Bí thư Tỉnh uỷ Trà Vinh 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 151 Lư Văn Điền Bí thư Tỉnh uỷ Cần Thơ Bí thư Tỉnh uỷ Cần Thơ 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 152 Hồ Đức Việt Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 153 Lê Mai Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Thứ trưởng Bộ Ngoại giao 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 154 Nguyễn Thế Trị Tư lệnh Quân khu III Tư lệnh Quân khu III 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 155 Đặng Thành Học Bí thư Tỉnh uỷ Minh Hải Bí thư Tỉnh uỷ Minh Hải 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 156 Hoàng Thừa Bí thư Tỉnh uỷ Hà Giang Bí thư Tỉnh uỷ Hà Giang 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 157 Trương Công Thận Bí thư Tỉnh uỷ An Giang Bí thư Tỉnh uỷ An Giang 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 158 Trần Văn Vụ Bí thư Tỉnh uỷ Sóc Trăng Bí thư Tỉnh uỷ Sóc Trăng 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 159 Đinh Trung Bí thư Tỉnh uỷ Bình Thuận Bí thư Tỉnh uỷ Bình Thuận 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 160 Nguyễn Phú Trọng Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 161 Hà Mạnh Trí Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 162 Lê Thanh Đạo Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 163 Tô Xuân Toàn Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Bình Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Bình 1/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 164 Thái Phụng Nê Bộ trưởng Bộ Năng lượng Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty điện Việt Nam 10/1995-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 165 Võ Văn Cương Thường vụ Thành uỷ, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Thành uỷ thành phố Hồ Chí Minh Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy 5/1996-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994 166 Hoàng Văn Nghiên Thành uỷ viên, Giám đốc Công ty điện tử Hà Nội Phó Bí thư Thành ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội 12/1994-7/1996 Bầu bổ sung từ 25/1/1994
Rate this post