‘huyết áp cao’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” huyết áp cao “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ huyết áp cao, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ huyết áp cao trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. CHỐNG BỆNH HUYẾT ÁP CAO
FIGHTING HIGH BLOOD PRESSURE

2. Huyết áp cao xảy ra như thế nào?

How does high blood pressure occur ?

3. Huyết áp cao —Phòng ngừa và kiểm soát

High Blood Pressure — Prevention and Control

4. Những người trong họ nhà tôi thường có huyết áp cao?

The ‘ Ricans, we got genetically higher blood pressure, you know that ?

5. Nhịp tim nhanh và huyết áp cao có thể xảy ra.

A fast heart rate and high blood pressure may occur .

6. Trước đó ít lâu, ông đã mắc chứng huyết áp cao.

During the later decades of his life he suffered from high blood pressure .

7. Những biện pháp khác có thể giúp kiểm soát huyết áp cao

Other Measures That May Help Control Blood Pressure

8. Huyết áp cao, mạch không đều, cử động của mắt quá linh hoạt.

Elevated blood pressure, irregular pulse, hyperactive eye movement .

9. Đây là một hướng dẫn hữu ích cho người có huyết áp cao hoặc bình thường.

They are a helpful guide to people with high or normal blood pressure .

10. Các biến chứng có thể bao gồm cục máu đông, nhiễm trùng và huyết áp cao.

Complications may include blood clots, infections, and high blood pressure .

11. Tuy nhiên, tiêu thụ muối quá nhiều có thể dẫn đến huyết áp cao và bệnh tim .

However, the consumption of too much salt can lead to high blood pressure and heart disease .

12. Vậy tại sao huyết áp cao nguy hiểm một cách khác thường đối với đàn ông da đen?

So why is high blood pressure so differentially deadly for black men ?

13. Chúng cũng có thể được sử dụng để điều trị huyết áp cao nghiêm trọng trong thai kỳ.

It may be used to treat severe high blood pressure in pregnancy .

14. Mùa xuân năm 1954, ông trở về Trung Quốc, trong khi ông bị ngất do huyết áp cao.

He returned to Trung Quốc in the Spring of 1954, while he was fainted by high blood pressure .

15. Liệu lối sống hằng ngày của bạn có thể khiến bạn bị huyết áp cao trong tương lai không?

Could your current life-style cause high blood pressure in the future ?

16. Bronstein mất ngày 5 tháng 12 năm 2006 tại Minsk, Belarus vì những biến chứng của huyết áp cao.

Bronstein died on December 5, 2006 in Minsk, Belarus of complications from high blood pressure .

17. Nhưng bạn có thể làm nhiều hơn là chỉ nói về bệnh huyết áp cao trong tiệm cắt tóc

But you can do more than just talk about high blood pressure in the barbershop .

18. Các yếu tố nguy cơ lớn nhất đối với chảy máu tự phát là huyết áp cao và bệnh amyloidosis.

The largest risk factors for spontaneous bleeding are high blood pressure and amyloidosis .

19. Các nỗ lực khác bao gồm kiểm soát huyết áp cao, cholesterol trong máu cao và nguy cơ nhiễm trùng.

Other efforts include managing high blood pressure, high blood cholesterol, and infection risk .

20. Huyết áp cao làm mạch máu yếu trước tiên, và có thể do béo phì, hút thuốc và thiếu vận động .

High blood pressure weakens blood vessels in the first place and can be caused by being overweight, smoking and a lack of exercise .

21. Điều này bao gồm cả huyết áp cao trong thai kỳ và huyết áp rất cao dẫn đến các biến chứng.

This includes high blood pressure in pregnancy and very high blood pressure resulting in symptoms .

22. Huyết áp cao, tiểu đường, béo phì, thuốc lá, cholesterol cao, tất cả làm tăng nguy cơ phát triển bệnh Alzheimer.

High blood pressure, diabetes, obesity, smoking, high cholesterol, have all been shown to increase our risk of developing Alzheimer’s .

23. Điều trị các yếu tố nguy cơ, chẳng hạn như huyết áp cao, lipid máu và tiểu đường cũng có lợi.

Treating risk factors, such as high blood pressure, blood lipids and diabetes is also beneficial .

24. Ung thư nội mạc tử cung cũng có liên quan đến phơi nhiễm quá mức estrogen, huyết áp cao và bệnh tiểu đường.

Endometrial cancer is also associated with excessive estrogen exposure, high blood pressure and diabetes .

25. Các yếu tố nguy cơ khác bao gồm hút thuốc lá, huyết áp cao, và các bệnh lý tim hay mạch máu khác.

Additional risk factors include smoking, high blood pressure, and other heart or blood vessel diseases .

26. Những người mắc bệnh thận, huyết áp cao hoặc bệnh gan không nên dùng creatine như một chất bổ sung chế độ ăn uốngt.

People with kidney disease, high blood pressure, or liver disease should not take creatine as a dietary supplement .

27. Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch).

A doctor informed Marian that her nosebleed had been caused by high blood pressure ( arterial hypertension ) .

28. Tiền sản giật là một rối loạn thai nghén đặc trưng bằng việc có huyết áp cao và thường có lượng lớn protein trong nước tiểu.

Pre-eclampsia ( PE ) is a disorder of pregnancy characterized by the onset of high blood pressure and often a significant amount of protein in the urine .

29. Hydrochlorothiazide (HCTZ hoặc HCT) là một loại thuốc lợi tiểu thường được sử dụng để điều trị huyết áp cao và sưng do dịch tích tụ nhiều.

Hydrochlorothiazide ( HCTZ or HCT ) is a diuretic medication often used to treat high blood pressure and swelling due to fluid build up .

30. Ông nói rằng các chiến lược đối phó gây hấn có liên quan với huyết áp cao hơn và độ phản ứng cao hơn của hệ tim mạch với sự căng thẳng .

He said that aggressive coping strategies are linked to higher blood pressure and higher reactivity of the cardiovascular system to stress .

31. Các vấn đề như huyết áp cao, béo phì, ô nhiễm không khí, nghiện ma túy là những nguyên nhân dẫn đến bệnh tật và đang có chiều hướng gia tăng.

High blood pressure, obesity, air pollution, and drug abuse — all risk factors for disease — are increasing .

32. Một đánh giá của Cochrane năm 2014 cho thấy lợi ích không rõ ràng khi khuyến nghị chế độ ăn ít muối ở những người bị huyết áp cao hoặc bình thường.

A năm trước Cochrane review found unclear benefit of recommending a low-salt diet in people with high or normal blood pressure .

33. Đây là lí do khiến bác sĩ nhãn khoa có thể là người đầu tiên phát hiện ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng như tiểu đường và huyết áp cao .

That ‘ s why an eye doctor may be the first to detect a serious health problem such as diabetesor high blood pressure .

34. Tiền sản giật là một loại rối loạn xuất hiện vào cuối thời kỳ mang thai, đặc trưng bởi huyết áp cao và lượng prô – tê – in dư thừa trong nước tiểu .

Pre-eclampsia is a disorder which appears in the late stages of pregnancy and is characterised by high blood pressure and excess protein in the urine .

35. (Châm-ngôn 14:30) Sự nóng giận và cơn thịnh nộ góp phần gây bệnh về đường hô hấp, huyết áp cao, rối loạn chức năng của gan, và gây hại cho tụy.

( Proverbs 14 : 30 ) Ailments resulting from anger and rage include respiratory troubles, increased blood pressure, liver disorders, and ill effects on the pancreas .

36. Hơn 20% những người bị huyết áp cao không nhận biết được điều này, nhưng vấn đề có thể được giải quyết khi họ gặp bác sĩ nhãn khoa một cách thường xuyên hơn .

More than 20 percent of people with high blood pressure do n’t know they have it–a problem that could be solved if everyone visited their eye doctor more often .

37. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường.

Studies have established that smokers have more heart disease, lung cancer, hypertension and fatal pneumonia .

38. Chúng tôi đã hợp tác với một nhóm thợ cắt tóc người da đen tuyệt vời và dạy họ cách đo huyết áp cách tư vấn khách hàng và giới thiệu họ đến gặp bác sĩ giúp kiểm soát huyết áp cao

We teamed up with an amazing cadre of black barbers and taught them how to measure blood pressure and how to counsel their customers and refer them to doctors to help manage high blood pressure .

39. Tôi có mấy đứa bạn bị bệnh huyết áp cao, chúng nó mới 15 tuổi, và thật nực cười vì những đứa trẻ bị xì- trét vì điểm chác khi chúng nó còn chưa kịp lớn, và còn đang bỡ ngỡ trên đời.

I know kids that have high blood pressure, and they’re 15, and that’s ridiculous for kids to stress out about grades when they’re trying just to fit into their own bodies and, you know, figure out their way in the world .

40. Ở nghiên cứu này, tất cả phụ nữ mắc chứng tiền sản giật xuất hiện podocytes trong nước tiểu, trong khi chẳng có ca nào trong số 15 bệnh nhân bị huyết áp cao hay 44 sản phụ khoẻ mạnh có triệu chứng tương tự .

In this study, all the women who went on to develop pre-eclampsia had podocytes in their urine, while none of the 15 who went on to develop high blood pressure or the 44 healthy pregnant women did .

41. Chúng cũng được sử dụng trong điều trị huyết áp cao, kali máu thấp nếu không chữa được với thực phẩm bổ sung, dậy thì sớm ở nam giới, mụn trứng cá và tăng trưởng tóc quá mức ở phụ nữ, và như là một phần của trị liệu hormone nữ ở phụ nữ chuyển giới.

It is also used in the treatment of high blood pressure, low blood potassium that does not improve with supplementation, early puberty in boys, acne and excessive hair growth in women, and as a part of feminizing hormone therapy in transgender women .

Rate this post