Lesson 2 – Unit 3 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 3 thí điểm: Listen and number.

Unit 3 : This Is Tony – Đây Là Tony SGK Tiếng Anh lớp 3 mới. Thực hiện những nhu yếu phầnLesson 2 – Unit 3 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. Look, listen and repeat.; Listen and number.

Lesson 2 (Bài học 2)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

a ) Is that Tony ? Đó là Tony phải không ?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi .
b ) Is that Quan ? Đó là Quân phải không ?
No, it isn’t. It’s Phong. Không, không phải. Đó là Phong .

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

a ) Is that Peter ? Đó là Peter phải không ?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi .
b ) Is that Tony ? Đó là Tony phải không ?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi .
c ) Is that Mai ? Đó là Mai phải không ?
No, it isn’t. It’s Hoa. Không, không phải. Đó là Hoa .
d ) Is that Mary ? Đó là Mary phải không ?
No, it isn’t. It’s Linda. Không, không phải. Đó là Linda .

Bài 3:  Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Is that Nam ? Đó là Nam phải không ?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi .
Is that Linh ? Đó là Linh phải không ?
No, it isn’t. It’s Hoa. Không, không phải. Đó là Hoa .
Is that Mai ? Đó là Mai phải không ?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi .

Is that Peter? Đó là Peter phải không?

No, it isn’t. It’s Tony. Không, không phải. Đó là Tony .
Is that Phong ? Đó là Phong phải không ?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi .

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

a 3 b 2 c 1 d 4

Audio script

1. Nam : Is that Linda ?
Hoa : Yes, it is .
2. Quan : Is that Peter ?
Mai : No, it isn’t. It’s Tony .
3. Mai : Is that Peter ?
Tony : Yes, it is .
4. Hoa : Is that Linda ?
Phong : No, it isn’t. It’s Mai .

Bài 5: Look, read and answer. (Nhìn, đọc và trả lời).

1. Is that Linda ? Đó là Linda phải không ?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2. Is that Peter ? Đó là Peter phải không ?

No, it isn’t. It’s Tony. Không, không phải. Đó là Tony.

3. Is that Phong ? Đó là Phong phải không ?
Yes, it is. Vâng, đúng rồi .
4. Is that Nam ? Đó là Nam phải không ?

No, it isn’t. It’s Quan. Không, không phải. Đó là Quân.

Bài 6: Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).

Line-up (Trò chơi xếp hàng)

Tạo thành 2 nhóm, nhóm A và nhóm B, hai nhóm này ngồi trên bục giảng và quay mặt xuống lớp. Cung cấp cho mỗi nhóm những thẻ từ ( mỗi thẻ từ sẽ chứa từ vựng, từ này sẽ giúp nhiều thành viên trong nhóm tạo thành câu có nghĩa ), hoàn toàn có thể tạo thành những câu khác nhau từ thẻ từ này. Cô giáo sẽ đọc một câu, ví dụ : This is Trinh. Nếu học viên trong nhóm A hoàn toàn có thể từ có chứa nội dung là những từ “ This ”, “ is ”, “ Trinh ” thì những bạn chuyển dời thật nhanh để xếp thành một hàng sao cho thành câu đúng là “ This is Trinh ”. Các thành viên của nhóm B nên ngồi tại chỗ. Nếu những bạn trong nhóm B đứng lên khi cô giáo đọc câu mà nhóm A vừa tạo thành, thì những bạn trong nhóm B vi phạm chơi và rời khỏi game show – nhóm thua cuộc và kết thúc game show .

Rate this post