Từ điển Tiếng Việt

lưng Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ lưng trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .

Thông tin thuật ngữ lưng tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Định nghĩa – Khái niệm

lưng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lưng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lưng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lưng nghĩa là gì.

– d

. Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng

. Phần áo che phần thân nói trên

. Phần của ghế để tựa lưng

. Phần đằng sau của một số vật : Lưng tủ

. Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.
– d

. Nửa chừng : Chim bay lưng trời ; Gió cuốn lưng đồi

. Lượng chứa đến nửa chừng một vật : Lưng bát cơm ; Lưng chai nước.
– d. Vốn liếng về tiền hoặc công sức : Chung lưng mở một ngôi hàng (K); Chung lưng đấu cật (tng).

Thuật ngữ liên quan tới lưng

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lưng trong Tiếng Việt

lưng có nghĩa là: – d.. . Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng.. . Phần áo che phần thân nói trên.. . Phần của ghế để tựa lưng.. . Phần đằng sau của một số vật : Lưng tủ.. . Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.. – d.. . Nửa chừng : Chim bay lưng trời ; Gió cuốn lưng đồi.. . Lượng chứa đến nửa chừng một vật : Lưng bát cơm ; Lưng chai nước.. – d. Vốn liếng về tiền hoặc công sức : Chung lưng mở một ngôi hàng (K); Chung lưng đấu cật (tng).

Đây là cách dùng lưng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lưng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Rate this post