Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu lãng mạn nhất – Tiếng Anh Free

Bạn muốn viết những câu “thả thính” bằng tiếng Anh thật ngầu tiên Facebook, Instagram, Twitter hay đơn giản là muốn nhắn gửi những lời yêu thương tới một ai đó nhưng lại không biết phải bắt đầu như nào, viết ra sao? Hãy cùng Tiếng Anh Free bỏ túi ngay những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu cũng như một số từ vựng tiếng Anh về tình yêu lãng mạn nhất nhé!

Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu

1. “The greatest thing you’ll ever learn is just to love, and be loved in return.”

“Điều tuyệt vời nhất mà bạn học được đó là yêu và được yêu.” – Phim Moulin Rouge.

2. “A man falls in love through his eyes, a woman through her ears.”

Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt .

3. “No man or woman is worth your tears, and the one who is, won’t make you cry”

Không một ai xứng danh với những giọt nước mắt của bạn, vì người xứng danh sẽ không làm bạn phải khóc .

4. “Hate has a reason for everything but love is unreasonable”

Ghét ai thì hoàn toàn có thể nêu nguyên do nhưng yêu ai thì không hề

5. A cute guy can open up my eyes, a smart guy can open up a nice guy can open up my heart.

Một thằng khờ hoàn toàn có thể mở mắt, một gã mưu trí hoàn toàn có thể mở mang trí óc, nhưng chỉ có chàng trai tốt mới hoàn toàn có thể mới hoàn toàn có thể mở lối vào trái tim .

6. It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.

Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc sống để chứng tỏ điều đó .

7. I have the “I”, I have the “L”, I have the “O”, I have the “V”, I have the “E”, … so please can I have “U” ?

Anh có chữ “ I ”, anh có chữ “ L ”, anh có chữ “ O ”, anh có chữ “ V ”, anh có chữ “ E ”, và hãy cho anh biết làm thế nào để anh có “ U ”

8. How can you love another if you don’t love yourself?

Làm sao hoàn toàn có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình .

9. Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience.

Đừng từ bỏ tình yêu mặc dầu bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên trì .

10. Don’t try so hard, the best things come when you least expect them to.

Đừng vội vã đi qua cuộc sống vì những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn đúng vào lúc mà bạn ít ngờ tới nhất .

11. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you.

Tôi yêu bạn không phải vì bạn là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên bạn .

12. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won’t make you cry.

Không có ai xứng danh với những giọt nước mắt của bạn, người xứng danh với chúng thì chắc như đinh không để bạn phải khóc .

13. To the world you may be one person, but to one person you may be the world.

Có thể với quốc tế, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả quốc tế

14. Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you.

Đừng tiêu tốn lãng phí thời hạn với những người không có thời hạn dành cho bạn .

15. A geat lover is not one who lover many, but one who loves one woman for life.

Tình yêu lớn không phải yêu nhiều người mà là yêu một người và suốt đời .

16. Beauty is not the eyes of the beholder.

Vẻ đẹp không phải ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà nằm ở con mắt của kẻ si tình .

17. Hate has a reason for everithing bot love is unreasonable.

Ghét ai hoàn toàn có thể nêu được nguyên do, nhưng yêu ai thì không hề .

18. I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand.

Anh sẽ cho em tổng thể cuộc sống này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em .

19. I looked at your fare… my heart jumped all over the place.

Khi nhìn em, anh cảm xúc tim anh như loạn nhịp .

20. In lover’s sky, all stars are eclipsed by the eyes of the one you love.

Dưới khung trời tình yêu, toàn bộ những ngôi sao 5 cánh đều bị che khuất bởi con mắt của người bạn yêu .

21. It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.

Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc sống để chứng tỏ điều đó .

Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu

Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu

Những cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu

  1. Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời

  2. Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something: Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai

  3. Make a commitment: hứa hẹn

  4. Fall madly in love with: yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi

  5. Desperately in love: rất yêu …

  6. Love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)

  7. The love of one’s life : người tình của đời một ai đó

  8. Have/ Go on a (blind) date : Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)

  9. Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó

  10. Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình

  11. Love is / were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)

  12. Accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)

  13. Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện

  14. Have an affair (with someone): ngoại tình

  15. Be/believe in/fall in love at first sight: yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên

  16. Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: đau khổ vì yêu đơn phương

  17. To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó

  18. Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó

  19. Be made for each other: có tiền duyên với ai

  20. Break up /split up: chia tay

  21. Go your own ways: mỗi người một đường

  22. Drop/ ditch SO: bỏ ai đó

  23. Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu

  24. To let go: để mọi chuyện vào quá khứ

  25. Have no strings (attached): không có ràng buộc tình cảm với ai

  26. Be on the lookout: đang tìm đối tượng

  27. Do an about-face/ about-turn: có thay đổi lớn

  28. Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai

  29. To chicken out: không dám làm gì đó

  30. Jump at the chance: chớp cơ hội

Một số từ vựng tiếng Anh về tình yêu theo quy trình tiến độ

Bên cạnh việc tích góp cho bản thân những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu thì bạn trọn vẹn hoàn toàn có thể note lại những từ vựung tiếng Anh về tình yêu dưới đây để giúp cho những câu nói, cách diễn đạt trở nên đa dạng và phong phú và phong phú hơn nhé .

Từ vựng tiếng Anh về tình yêu giai đoạn bắt đầu mối quan hệ:

  1. To chat ( someone ) up : chú ý, bắt chuyện với đối phương
  2. To flirt ( with someone ) : tán tỉnh
  3. A flirt : chỉ người thích tán tỉnh người khác phái
  4. Pick-up line : câu, lời lẽ tán tỉnh
  5. A blind date : xem mặt

Từ vựng về tình yêu giai đoạn yêu đương:

  1. love at first sight : tình yêu sét đánh / tiếng sét ái tình
  2. to fall for somebody : thật sự yêu ai đó
  3. to be smitten with somebody : yêu say đắm
  4. adore you : yêu em tha thiết
  5. crazy about you : yêu em đến điên cuồng
  6. love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện kèm theo
  7. die for you : sẵn sàng chuẩn bị chết vì em
  8. love you forever : yêu em mãi mãi
  9. can’t live without you : không hề sống thiếu em được
  10. love you with all my heart : yêu em bằng cả trái tim
  11. hold hands : cầm tay
  12. live together : sống cùng nhau
  13. make a commitment : hứa hẹn
  14. accept one’s proposal : gật đầu lời ý kiến đề nghị của ai ( ở đây là gật đầu lời cầu hôn )
  15. to take the plunge : làm đính hôn / làm đám cưới
  16. I can hear wedding bells : Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi

Từ vựng về tình yêu giai đoạn kết thúc:

  1. they are having a domestic ( thân thiện ) : họ đang cãi nhau
  2. have an affair ( with someone ) : ngoại tình
  3. lovesick : tương tư, đau khổ vì yêu
  4. they have blazing rows : họ có những cuộc cự cãi lớn tiếng
  5. she is playing away from home : Anh / cô ấy quan hệ lén lút với người khác
  6. to break up with somebody : chia tay với ai đó
  7. to split up : chia tay
  8. to dump somebody : bỏ rơi người mình yêu mà không báo trước
  9. Break-up lines : những câu để nói với tình nhân rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ chấm hết

Câu nói tiếng Anh hay về tình yêu

Câu nói tiếng Anh hay về tình yêu

Những từ tiếng Anh hay về tình yêu – xưng hô yêu đương :

  1. My sweetheart : tình nhân của tôi
  2. My true love: tình yêu đích thực của tôi

  3. My one and only : tình nhân duy nhất cuả tôi
  4. The love of one’s life : người tình của đời một ai đó
  5. Darling / Honey : anh / em yêu
  6. Baby : bé, bảo vật
  7. Kitty : mèo con

Những từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu thông dụng

  1. BAE (before anyone else): cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Đây là

    những từ tiếng anh về tình yêuđược dùng để nói về tình nhân, hay bạn đời tri kỷ của mình .

  2. FaTH (first and Truest Husband): đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất.

  3. WLTM (would like to meet): khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, mong muốn gặp mặt.

  4. LTR (long-term relationship): mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết

  5. EX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm): chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương.

  6. BF/GF (boyfriend/girlfriend): bạn trai/bạn gái

  7. HAK (hugs and kisses): ôm và hôn

  8. LUWAMH (love you with my heart): yêu anh/em bằng cả trái tim

  9. TY (Thank You): cám ơn

  10. BTW (By The Way): à mà này, nhân tiện thì

  11. TGIF (Thank God It’s Friday): Ơn Chúa thứ 6 đến rồi

  12. PPL (People): người

  13. N/A (Not Available): không có sẵn

  14. BRO (Brother): anh/em trai

  15. RIP (Rest In Peace): Mong yên nghỉ

  16. NVM (Never mind): đừng bận tâm

  17. ILY (I Love You): Anh yêu em/Em yêu anh

  18. TYT (Take Your Time): cứ từ từ

  19. TBC (To Be Continued): còn tiếp

  20. SU (See You): hẹn gặp lại

  21. SRSLY (Seriously): thật sự

  22. DM (Direct Message): tin nhắn trực tiếp

  23. BF (Boyfriend): bạn trai

  24. AKA (As Known As): được biết đến như là

  25. B/C (Because): bởi vì

  26. BBR (Be Right Back): tôi sẽ quay lại ngay

  27. IKR (I Know, Right): tôi biết mà

  28. TTYL (Talk To You Later): nói chuyện với bạn sau

  29. TBA (To Be Announced): Được thông báo

  30. NM (Not Much): không có gì nhiều

  31. TMI (Too Much Information): quá nhiều thông tin rồi

  32. L8R (Later): sau nhé

  33. YW (You’re Welcome): không có chi

  34. JIC (Just In Case): phòng trường hợp

  35. ORLY (Oh, Really?): ồ, thật vậy ư?

  36. LOL (Laugh Out Loud): cười lớn

  37. IOW (In Other Words): nói cách khác

  38. PLS (Please): làm ơn

  39. IAC (In Any Case): trong bất cứ trường hợp nào

  40. NP (No Problem): không có vấn đề gì

  41. PCM (Please Call Me): hãy gọi cho tôi

  42. AMA (As Me Anything): hỏi tôi bất cứ thứ gì

  43. OMG (Oh My God): lạy Chúa tôi, ôi trời ơi

  44. OMW (On My Way): đang trên đường

  45. GN (Good Night): chúc ngủ ngon

  46. SUP (What’s up): xin chào, có chuyện gì thế

  47. LMK (Let Me Know): nói tôi nghe

  48. W/O (Without): không có

  49. WTH (What The Hell): cái quái gì thế

  50. TMRM (Tomorrow): ngày mai

  51. TBH (To Be Honest): nói thật là

  52. B4N (Bye For Now): tạm biệt

  53. TC (Take Care): bảo trọng

  54. IDC (I Don’t Care): tôi không quan tâm

  55. SIS (Sister): chị/em gái

  56. SOL (Sooner Or Later): không sớm thì muộn

  57. IRL (In Real Life): thực tế thì

  58. GG (Good Game): rất hay

  59. Ltr (Long-term Relationship): mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết

  60. ILTTMYS (I love things that make you smile): Tôi yêu những điều có thể làm em vui

  61. BAE: dùng với phái nữ để gọi giữa những người bạn thân thiết, tri kỷ với nhau

  62. ILU3000 (I love you 3000): Tôi yêu em/anh 3000

Những từ tiếng anh hay về tình yêu ai cũng nên biết

  1. H.O.L.L.A.N.D (Hope Our Love Last And Never Dies): Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi.

  2. S.H.M.I.L.Y (SEE HOW MUCH I LOVE YOU): Hãy xem anh yêu em biết nhường nào.

  3. K.O.R.E.A (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity): Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa.

  4. I.M.U.S (I Miss You, Sweetheart): Anh nhớ em, người yêu.

  5. Y.A.M.A.H.A (You Are My Angel! Happy Anniversary!): Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm quen nhau.

  6. I.N.D.I.A (I Nearly Died In Adoration): Em vô cùng ngưỡng mộ anh.

  7. C.H.I.N.A (Come Here. I Need Affection): Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em.

  8. I.T.A.L.Y (I Trust And Love You): Em tin tưởng anh và yêu anh.

  9. F.R.A.N.C.E (Friendships Remain And Never Can End): Tình bạn luôn bền vững và bất tử.

  10. L.I.B.Y.A (Love Is Beautiful; You Also): Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế.

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về tình yêu thì bạn cũng có thể tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả, sáng tạo, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,.. để có thể hành trang thêm cho bản thân đủ kiến thức để giao tiếp được tốt nhé. Step Up chúc các bạn học tốt!

sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PROXem thêm những chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi tuyển và tiếp xúc được trình diễn chi tiết cụ thể trong bộ đôivà

Hướng dẫn tự học tiếng Anh tiếp xúc tại nhà hiệu suất cao

Đối với những bạn mới khởi đầu học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề thì ngoài việc tích góp cho mình một lượng từ vựng nhất định cùng với những mẫu câu về chủ đề đó thì tất cả chúng ta cũng cần cải tổ năng lực phát âm, nghe để hoàn toàn có thể ứng dụng vào tiếp xúc hàng ngày. Hãy cùng khám phá những bước tự học tiếng Anh tiếp xúc tại nhà hiệu suất cao dưới đây và vận dụng ngay luôn nào !

Tiếng Anh tình yêu

Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu

1. Luyện nghe qua video, phim truyện:

Nếu bạn là một Fan Hâm mộ của Youtube hay đơn thuần là 1 mọt phim đúng thương hiệu, thì đây chuẩn xác là cách học tiếng Anh tại nhà hiệu suất cao nhất dành cho bạn. Hãy cố gắng nỗ lực thử nghe đồng thời nhại lại lời của những nhân vật một cách tự nhiên nhất hoàn toàn có thể nhé. Bạn cũng hoàn toàn có thể sử dụng phụ đề ( subtitle ) bằng tiếng Việt để chớp lấy nghĩa, chắc tay hơn thì dùng tiếng Anh. Việc này không chỉ tốt cho cả phần luyện nghe, luyện nói mà còn tốt cho cả việc rèn luyện chất giọng địa phương .

Bật mí nho nhỏ, một trong những cách học tiếng Anh giao tiếp tại nhà giúp bạn “lên trình” nhanh nhất chính là việc kết hợp giữa luyện từ vựng với luyện nói, luyện nghe.

2. Luyện tiếng Anh qua lời bài hát:

Bạn đã bao giờ bị ám ảnh bởi 1 bài hát nào đó mà lời bài hát cứ kẹt trong đầu mình mãi? Điện Máy Xanh chẳng hạn? Một cách học tiếng Anh hiệu quả tại nhà khác đó chính là sử dụng lời bài hát để tích lũy cũng như cải thiện khả năng nghe nói của bản thân. Nhẩm theo bài hát vừa là một cách hay để ghi nhớ từ vựng mà lại còn thư giãn thoải mái. Các nguồn nghe là vô cùng đa dạng và phong phú, bạn có thể nghe qua phim truyện, video bài hát hoặc những tài liệu luyện nghe tiếng Anh cơ bản,… Đây chính là cách học tiếng Anh giao tiếp tại nhà đã và đang được rất nhiều người áp dụng.

3. Hãy cố gắng luyện nói hàng ngày.

Thử đọc những tài liệu, những đoạn văn thành tiếng, đồng thời cũng đừng quên tự ghi âm giọng đọc của mình và nghe lại để tìm ra những lỗi sai của bản thân qua đó sửa lại chúng. Bên cạnh đó, bạn cũng cần phải vận dụng những từ mới vào trong câu từ của mình, ví dụ điển hình như thay vì nói “ very big ” thì bạn hoàn toàn có thể sử dụng “ huge ” hoặc “ enormous ”. Việc này sẽ giúp bạn tránh bị lặp từ, hơn thế lại còn có một lối diễn đạt hay hơn rất nhiều .
Khi đã triển khai xong đủ những việc cần làm để cải tổ kỹ năng và kiến thức nói, bạn cần phải rèn luyện chúng liên tục. Tập nói trước gương chính là một cách rất hay để bạn vừa nói được trôi chảy vừa rèn luyện sự tự tin khi nói Tiếng Anh .

4. Cuối cùng, phần khó nhất và cũng dễ nhất chính là luyện phản xạ.

Cách tốt nhất để luyện phản xạ đó chính là kiếm cho mình một người bạn cùng học tập để hai người có thể luyện tập trò chuyện với nhau, có thể là qua tin nhắn hay gọi điện. Việc có một “đôi bạn cùng tiến” sẽ giúp cho khả năng tiếng Anh của bạn phát triển rất nhanh. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể luyện tập qua những trang web phát âm tiếng Anh hay xem các bộ phim hoặc các video hội thoại, chương trình truyền hình đồng thời cố gắng đoán xem các nhân vật sẽ nói gì tiếp theo, họ sẽ đối đáp người kia như thế nào,…

Trên đây là bài viết tổng hợp những mẫu câu tiếp xúc nói về thực trạng hôn nhân gia đình bằng tiếng Anh, hy vọng rằng bài viết đã phần nào giúp bạn có được những kỹ năng và kiến thức thông tin để hoàn toàn có thể ứng dụng vào trong tiếp xúc hàng ngày .

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Các từ khóa liên quan tới giao tiếp tiếng Anh trong tình yêu:

những từ tiếng anh hay về tình yêu
tình yêu của tôi tiếng anh
chủ đề về tình yêu bằng tiếng anh
những câu nói tiếng anh hay về tình yêu
cụm từ tiếng anh hay về tình yêu
từ tiếng anh hay về tình yêu
chuyện trò với tình nhân bằng tiếng anh

những cụm từ hay về tình yêu

Rate this post