misunderstanding trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

We’ll take you back to your people, explain this was all just a misunderstanding.

Chúng tôi sẽ đưa cố về với người của mình, giải thích rằng mọi việc chỉ là hiểu lầm.

OpenSubtitles2018. v3

No misunderstanding.

Không có gì hiểu lầm cả.

OpenSubtitles2018. v3

Do not misunderstand what I mean by loyalty.

Đừng hiểu nhầm từ ” lòng trung thành ” của tôi.

OpenSubtitles2018. v3

“The article in Time Magazine can cause misunderstanding about the Buddhist religion, which has existed for millennia and is followed by the majority of Burmese citizens,” Thein Sein said.

“Bài viết trong tạp chí Time có thể gây hiểu lầm về Phật giáo, đã tồn tại hàng nghìn năm và đều được đa số công dân Miến Điện tiếp nhận,” Thein Sein nói.

WikiMatrix

But when we study Heavenly Father’s plan and Jesus Christ’s mission, we understand that Their only objective is our eternal happiness and progress.13 They delight to help us when we ask, seek, and knock.14 When we exercise faith and humbly open ourselves to Their answers, we become free from the constraints of our misunderstandings and assumptions, and we can be shown the way forward.

Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước.

LDS

In 1932, however, this was proved to be a misunderstanding of Bible prophecy, including the words of Romans 11:26 about the saving of “all Israel.” —See Study VIII of the book Thy Kingdom Come, copyright 1891 by Watch Tower Bible & Tract Society.

Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891).

jw2019

Give prompt attention to personal misunderstandings

Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân

jw2019

My failure to procure myself a cup of sweet, green tea was not due to a simple misunderstanding.

Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.

ted2019

I knew even then that I would encounter cultural differences and misunderstandings, but they popped up when I least expected it.

Từ lúc đó tôi đã biết rằng mình sẽ gặp phải những độc lạ và hiểu nhẩm về văn hóa truyền thống, nhưng chúng Open lúc tôi ít ngờ tới nhất .

QED

They misunderstand the biblical function of the family.

Họ đã hiểu sai chức năng của gia đình.

Literature

Similarly, with reference to young women, the President said: “There has been some misunderstanding of earlier counsel regarding single sisters serving as missionaries.

Tương tự như vậy, khi nhắc đến các thiếu nữ, Chủ Tịch đã nói: “Có một vài hiểu lầm về lời khuyên bảo trước đây liên quan đến các chị em phụ nữ độc thân phục vụ với tư cách là người truyền giáo.

LDS

Again, there were some misunderstandings.

Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm.

ted2019

Shut up and listen so there’s no further misunderstandings.

Im đi và nghe cho kỹ này không hiểu lầm gì cả

OpenSubtitles2018. v3

Spending a few minutes each day discussing matters of concern can do much to foster communication and prevent misunderstandings.

Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm.

jw2019

No evidence to support the newspaper’s claim has ever emerged, and it seems that the report was either fabricated or arose from a misunderstanding of what Suvanant’s character had said.

Không có bằng chứng để xác nhận cho tuyên bố của tờ báo đã xuất hiện, và dường như bản tin này là điều bịa đặt hoặc phát sinh từ sự hiểu lầm về những gì mà Suvanant đã nói.

WikiMatrix

Regular communication keeps misunderstandings to a minimum.

Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm.

jw2019

* Who might you turn to for help in dealing with this person’s problems and misunderstandings?

* Các em có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ ai để giải quyết những vấn đề và sự hiểu lầm của người này?

LDS

However, this is a misunderstanding as the studies indicate effect on economic growth and thus that future GDP per capita will be higher with higher economic freedom.

Tuy nhiên, đây là sự hiểu nhầm, nghiên cứu cho thấy ảnh hưởng trong tăng trưởng kinh tế và vì vậy GDP tính trên đầu người trong tương lai sẽ cao hơn và tự do kinh tế nhiều hơn.

WikiMatrix

The disciples at first misunderstand him, but Jesus clarifies the matter, saying: “Lazarus has died.” —John 11:1-14.

Lúc đầu các môn đồ hiểu lầm nhưng ngài nói rõ cho họ biết: “La-xa-rơ chết rồi”.—Giăng 11:1-14.

jw2019

Also see the article in this issue entitled “Is It Just a Small Misunderstanding?”

Xin cũng xem bài “Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ?”, có trong số này.

jw2019

It is certainly not open to misunderstanding; it is quite inconceivable that Diogenes should have been hailed as the saviour and benefactor of the city.

Chúng ta chắc chắn không thể giải thích sự hiểu lầm, nó thật không thể tin được rằng Diogenes lẽ ra nên được tôn vinh như một vị cứu tinh và ân nhân của cả thành phố.

WikiMatrix

Look… it’s a misunderstanding.

Chỉ là hiểu lầm thôi.

OpenSubtitles2018. v3

Misunderstanding may arise over Hebrews 2:14 because of the way some translations render it, saying that Satan has the “power of death” or the “power over death.”

Một số bản Kinh Thánh dịch câu Hê-bơ-rơ 2:14 là Sa-tan “có quyền trên sự chết” (Trịnh Văn Căn; Nguyễn Thế Thuấn), cách dịch này có thể gây hiểu lầm.

jw2019

I was just trying to look like a gangster… it’s a misunderstanding.

Tôi chỉ muốn tỏ ra mạnh mẽ thôi mà… Hiểu lầm.

QED

The brother’s respectful explanation removed much of the commissioner’s misunderstanding and prejudice toward our work.

Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta.

jw2019

Rate this post