Nghĩa của từ Mold

Kỹ thuật chung

côn
khuôn
bending mold
khuôn uốn
blank mold
khuôn tinh
blank mold turnover
sự quay đổ khuôn phôi
blow mold
khuôn thổi
blowing mold
khuôn thổi
body mold
khuôn thô
bubble-mold cooling
làm nguội ngoài khuôn
casting mold
khuôn để đúc
casting mold
khuôn đúc
center-gated mold
khuôn có cửa dẫn ở chính giữa
chill mold
khuôn kim loại
closed mold
khuôn kín
cold mold
khuôn dập nguội
cold runner mold
khuôn rãnh ngang nguội
compression mold
khuôn đúc áp lực
compression mold
khuôn ép
covered floor mold
khuôn hố kín
deal mold casting
vật đúc khuôn cát
die mold
khuôn dập
die mold
khuôn đúc áp lực
die mold
khuôn ép
dip mold
khuôn đúc hoa văn
double-cavity mold
khuôn hai khoang
double-cavity mold
khuôn khoang kép
dry-sand mold
khuôn khô
face mold
khuôn cắt
family mold
khuôn bộ
flash mold
khuôn có lỗ thoát
flash mold
khuôn ép nhanh
flexible mold
khuôn đàn hồi
floor mold
khuôn hố
floor mold
khuôn trên nền
fluidity mold
khuôn chảy
fluidity mold
khuôn dễ chảy
font mold
khuôn đúc nóng chảy
gang mold
khuôn bộ
gang mold
khuôn nhiều nhánh
green mold casting
sự đúc dùng khuôn cát tươi
green-sand mold
khuôn tươi
group mold
khuôn nhóm
heating mold
khuôn nhiệt
hot mold
khuôn đúc nóng
hot runner mold
khuôn rãnh dẫn nóng
ingot mold
khuôn đúc thép thỏi
ingot mold
khuôn đúc thỏi
ingot mold
khuôn đúc thỏi (thép)
injection mold
khuôn đúc áp lực
injection mold
khuôn đúc nhựa áp lực
injection mold
khuôn đúc nhựa dẻo nóng
investment mold
khuôn mẫu chảy
investment mold
khuôn sáp
investment mold
khuôn vỏ mỏng
loam mold
khuôn á sét
loam mold
khuôn pha sét
long-life mold
khuôn dùng nhiều lượt
long-life mold
khuôn vĩnh cửu
loose-detail mold
khuôn chi tiết lỏng
lost wax mold
khuôn đúc mẫu chảy
lost wax mold
khuôn sáp chảy
mold breathing
thông khí khuôn
mold brick
gạch đúc từ khuôn
mold casting
sự đúc trong khuôn
mold cavity
hốc khuôn
mold closer
thiết bị đậy khuôn
mold closing
sự đậy khuôn
mold closing
sự ráp khuôn
mold coating
lớp phủ khuôn
mold core
lõi khuôn
mold core
nòng khuôn
mold core
ruột khuôn
mold drying
sấy khuôn
mold efficiency
hiệu suất đúc khuôn
mold emptier
bộ tháo khuôn
mold engraving
khắc khuôn
mold for casting
khuôn để đúc
mold for casting
khuôn đúc
mold for plastics
khuôn đúc chất dẻo
mold for thermoplastics
khuôn đúc áp lực
mold for thermoplastics
khuôn đúc nhựa dẻo nóng
mold holder
giá (đỡ) khuôn
mold holder
giá khuôn
mold insert
đệm khuôn
mold insert
ống lót khuôn
mold lubricant
chất bôi trơn khuôn
mold maker
người chế tạo khuôn
mold mark
dấu khuôn ép
mold oil
dầu làm khuôn
mold oil
dầu mỡ bôi ván khuôn
mold pattern
mẫu đúc khuôn
mold placer
máy dập khuôn
mold placer
thợ xếp khuôn
mold release agent
chất dỡ khuôn
mold release agent
chất làm nhả khuôn
mold release agent
chất tháo khuôn
mold reusing
sự dùng lại khuôn
mold shrinkage
độ co khuôn đúc
mold stamp
khuôn dập lưới tròn
mold yard
sân đổ khuôn
mould or US mold
làm khuôn
mould, mold
khuôn đúc
multicavity mold
khuôn đúc nhiều ngăn
multiple mold
khuôn bộ
multiple mold
khuôn nhiều nhánh
multi_impression mold
khuôn dập nhiều rãnh
parision mold
khuôn ống đúc thổi
paste mold
khuôn bột nhão
permanent mold
khuôn kim loại
permanent mold
khuôn vĩnh cửu
permanent mold
khuôn vĩnh viễn
permanent-mold casting
sự đúc khuôn vĩnh cửu
pig mold
khuôn đúc gang thỏi
pig mold
khuôn đúc thỏi
plaster mold
khuôn thạch cao
porous mold
khuôn tổ ong
portable mold
khuôn di động
portable mold
khuôn đúc xách tay
portable mold
khuôn xách tay
positive mold
khuôn chủ động
positive mold
khuôn đúc trọn vẹn (chất dẻo)
positive mold
khuôn dương
powder mold coating
lớp phủ khuôn bằng bột
powder mold coating (pmc)
lớp bột phủ khuôn
press mold
khuôn đúc (áp lực)
press mold
khuôn ép
press mold
khuôn nén
rail mold
khuôn ray
removable flask mold
khuôn không khung
rough mold
khuôn gỗ
runnerless mold
khuôn không rãnh dẫn
runnerless mold
khuôn không rãnh ngang
sand and clay mold
khuôn cát-sét
sand mold
khuôn cát
scratched mold
khuôn cào mặt
semipositive mold
khuôn bán định dạng
semipostive mold
khuôn đúc gần trọn vẹn (chất dẻo)
semipostive mold
khuôn nửa dương
sheel mold
khuôn vỏ mỏng
shell-mold material
vật liệu khuôn vỏ
single impression mold
khuôn rãnh đơn
skin-dried mold
khuôn sấy mặt
sliding mold
khuôn trượt
soap mold
khuôn đúc xà phòng
spiral-mold cooling
sự làm nguội bằng khuôn xoắn ốc
split mold
khuôn bổ đôi
split mold
khuôn dập hở
split mold
khuôn ghép
split mold
khuôn mở (được)
split mold
khuôn tách
split mold
khuôn tháo được
split-ring mold
khuôn vòng
sprayed metal mold
khuôn phun kim loại
spring box mold
khuôn hộp lò xo
suction mold
khuôn đúc kiểu hút
thermoplastic mold
khuôn đúc dẻo nóng
transfer mold
khuôn đúc ép chuyển
transfer mold
khuôn đúc ép phun
turn mold blowing
sự thổi khuôn quay
two-level mold
khuôn đúc hai mức
two-prat mold
khuôn hai hòm
unit mold
khuôn đúc đơn
vacuum mold
khuôn chân không
vacuum mold
ván khuôn chân không
vibrating mold
khuôn rung
khuôn để đúc

khuôn đúc

Bạn đang đọc: Nghĩa của từ Mold

Giải thích EN: A hollow form or pattern into which molten metal or plastic is poured to form a desired shape when the material cools..

Giải thích VN: Một mẫu rỗng kim loại hoặc nhựa được đổ vào nhằm tạo ra một hình dạng theo mong muốn khi vật liệu được làm nguội.

compression mold
khuôn đúc áp lực
die mold
khuôn đúc áp lực
dip mold
khuôn đúc hoa văn
font mold
khuôn đúc nóng chảy
hot mold
khuôn đúc nóng
ingot mold
khuôn đúc thép thỏi
ingot mold
khuôn đúc thỏi
ingot mold
khuôn đúc thỏi (thép)
injection mold
khuôn đúc áp lực
injection mold
khuôn đúc nhựa áp lực
injection mold
khuôn đúc nhựa dẻo nóng
lost wax mold
khuôn đúc mẫu chảy
mold for plastics
khuôn đúc chất dẻo
mold for thermoplastics
khuôn đúc áp lực
mold for thermoplastics
khuôn đúc nhựa dẻo nóng
mold shrinkage
độ co khuôn đúc
multicavity mold
khuôn đúc nhiều ngăn
pig mold
khuôn đúc gang thỏi
pig mold
khuôn đúc thỏi
portable mold
khuôn đúc xách tay
positive mold
khuôn đúc trọn vẹn (chất dẻo)
press mold
khuôn đúc (áp lực)
semipostive mold
khuôn đúc gần trọn vẹn (chất dẻo)
soap mold
khuôn đúc xà phòng
suction mold
khuôn đúc kiểu hút
thermoplastic mold
khuôn đúc dẻo nóng
transfer mold
khuôn đúc ép chuyển
transfer mold
khuôn đúc ép phun
two-level mold
khuôn đúc hai mức
unit mold
khuôn đúc đơn
khuôn ép
flash mold
khuôn ép nhanh
mold mark
dấu khuôn ép
kiểu

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

suction mold
khuôn đúc kiểu hút
dập
đúc
dưỡng
bending mold
dưỡng chép hình
mould, mold
cái dưỡng
positive mold
khuôn dương
semipostive mold
khuôn nửa dương

đường gờ

Giải thích EN: A thin board or zinc sheet cut to a particular profile and used to run cornices..

Giải thích VN: Một bản mỏng hay lá kẽm được cắt theo một hình dạng nhất định để chạy các đường gờ.

mold brick
gạch có đường gờ
suck fillet mold
đường gờ chỉ lõm (ở tường, cột)
làm khuôn
mold oil
dầu làm khuôn
làm mẫu khuôn
làm rỗng
lưới tròn
mold stamp
khuôn dập lưới tròn
mẫu

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

quy mô

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

mốc
Rate this post