‘ông nội’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ông nội “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ông nội, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ông nội trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Ông nội của ngài ?
Your grandfather ?

2. Ông nội lại khác.

My grandfather was different .
3. Họ tới rồi, Ông Nội .
Here they come, Grandpa .
4. Ông nội con hẳn bực lắm đây .
Your grandfather must be furious .
5. Ông Nội ơi, Bà Nội đâu rồi ? ”
Where is Grandma ? ”

6. Đó là trò hoả táng ông nội.

It was Granddad’s ashes .
7. Đừng nói cho họ biết, Ông Nội .
Don’t tell’em, Grandpa .

8. Nghê Thường chỉ làm bị thương ông nội.

Nishang only wounded my grandfather .

9. Nắm cơm ông nội cháu làm thấy ghê quá.

Your grandpa makes a hell of a rice ball, pal .

10. Vì ông nội của cô bé rất mê bóng chày

The old ringmaster was a baseball
11. Ông nội qua đời để lại món nợ khổng lồ
Her grandfather left behind a huge debt
12. Ông nội của bà là nhà văn Mir Jalal Pashayev Azerbaijan .
Her grandfather was noted Iranian-born Azerbaijani writer Mir Jalal Pashayev .

13. Đại Tù Trưởng có cha và ông nội, không có dượng.

Big Chief ketchum father and grandpa, no uncle .

14. Mầm bệnh ấy đã khiến ông nội cậu trở nên điên dại.

A sickness which drove your grandfather mad .

15. ” Và ông nội tôi, người đã cứu ông ấy là lính thổi kèn. “

” And my grandfather, the boy who saved his life, was the shtetl bugler. ”
16. Ông nội cũng đã phong cách thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ .
He also designed a book bag for women .
17. Nó đáp với một câu hỏi : “ Ông nội ơi, tội lỗi là gì ? ”
She answered with a question : “ Grandpa, what is sin ? ”

18. Có một lần ông nội bắt gặp bả với chồng của bà giặt ủi.

One day, grandpa caught her with a man in the laundry .

19. Chúng củ hành tôi rồi trói vào cái xe lăn của ông nội tôi.

They kicked the hell out of me duct-taped me to my grandfather’s wheelchair .

20. Vậy con có thể mời Declan tới bữa tối với ông nội tối nay không?

Well, then can I invite Declan to dinner with Grandpa tonight ?

21. Khi ông nội bị tù oan vào năm 1918, cha tôi chỉ mới 12 tuổi.

When Grandpa was unjustly imprisoned in 1918, my father was only 12 .
22. Ông nội tôi chắc đã xây bít nó lại trước khi ổng mất ngôi nhà .
My grandfather must have walled it up before he lost the house .

23. Trên nông trại trồng cây bông của ông nội tại Georgia, Hoa Kỳ, năm 1928

On my grandfather’s cotton farm in Georgia, U.S.A., 1928

24. “Vào thuở thiếu thời, tôi vẫn thường phụ cha trong những dịp cúng tế ông nội.

“ When I was a boy, I assisted my father during his regular sacrifices to his dead father .

25. Năm 1913, bà nội dẫn cha tôi sang Hoa Kỳ để đoàn tụ với ông nội.

In 1913 his mother brought him to the United States, where she rejoined her husband.

26. Nhờ Bô-ô, Ru-tơ trở thành mẹ của ông nội Đa-vít là Ô-bết.

By Boaz, Ruth became the mother of David’s grandfather Obed .
27. Ông nội của ông, Nehy, giữ tước hiệu ” Chỉ huy của một trung đoàn thị xã ” .
His grandfather, Nehy, held the title ” officer of a town regiment ” .
28. Ông nội của ông, John Welsh Dulles, từng là nhà truyền giáo Trưởng lão ở Ấn Độ .
His paternal grandfather, John Welsh Dulles, had been a Presbyterian missionary in India .

29. Sao có phải ông muốn nói ông nội của bác sĩ đây là một kẻ nói dối?

Come … would you represent our surgeon’s grandfather to be a liar ?

30. Nên chúng tôi hỏi xem ông ấy có chịu làm ông nội để lấp khoảng trống không.

So we asked him if he would be happy being the grandpa, to fill a gap .
31. Ông nội và cha của Giô-si-a là ai, và họ là người như thế nào ?
Who were Josiah’s father and grandfather, and what kind of men were they ?

32. Bublé cũng chia sẻ mối quan tâm tới khúc côn cầu của mình với ông nội của ông.

Bublé shared his hockey interest with his grandfather .

33. Năm 276 người ông nội của Sauromates IV, vua Rhescuporis V qua đờu và Teiranes lên kế vị.

In 276 the paternal grandfather of Sauromates IV, King Rhescuporis V died and Teiranes succeeded him .
34. Ông nội hai người là bạn bè ruột và bà nội của họ cũng là chị em ruột .
Their respective fathers are brothers, and their respective mothers are sisters .

35. Em thường đi thăm ông nội của mình trong một nhà dưỡng lão vào những ngày Chúa Nhật.

She often visited her grandfather in a retirement home on Sundays .

36. Cháu không đủ phẩm chất để làm chủ một báu vật như đàn ngựa của ông nội cháu.

You have not the discipline to be keeper of such royalty as your grandfather’s horses .

37. Tất cả đều ở chung trong một ngôi nhà bốn gian, mái tranh vách đất của ông nội.

We shared Grandfather’s thatched-roof, four-room mud house .

38. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.

The grandfather and father then baptized each other and many of the grandchildren .

39. “Mẹ tôi mua những thứ đồ cần để cúng, và cúng ngay tại mộ của ông nội tôi.

“ My mother purchased what was required for the sacrifice, which was to be performed at the grave of my grandfather .

40. Giê Níp, ông nội của Lim Hi, dẫn đầu một nhóm dân Nê Phi trở lại xứ Nê Phi.

Zeniff, Limhi’s grandfather, led a group of Nephites to return to the land of Nephi .
41. Ông nội của bà, Lawrence Tyson, là một Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Tennessee trong những năm 1920 .
Her paternal great-grandfather, Lawrence Tyson, was a U.S. Senator from Tennessee during the 1920 s .
42. Dân Nga dùng tên tuổi Ông Nội Sương Tuyết, và ở Hoa Kỳ, ông có biệt danh là Santa Claus .
People in Russia use the name Grandfather Frost, and in the United States, he is dubbed Santa Claus .

43. Gia đình bà sống trong khu điền trang Ivy Green được ông nội của bà xây dựng từ những thập kỉ trước.

Her family lived on a homestead, Ivy Green, that Helen’s grandfather had built decades earlier .
44. Ông nội tôi có làn da trộn lẫn giữa vani và ya-ua dâu tây, giống như chú và em họ tôi .
My grandpa was somewhere between a vanilla and strawberry yogurt tone, like my uncle and my cousin .
45. Ông nội lên chuyến tàu tiên phong ở Mombasa, nhưng ông chưa về đến nhà thì đã chết vì bị bệnh sốt rét .
Grandfather took the first available ship from Mombasa, but he died of malaria before reaching home .
46. Ông nội của Conway từng là một chuẩn uý Hải quân, từng chiến đấu ở Thái Bình Dương trong Thế Chiến thứ 2 .
Conway’s grandfather was a Navy chief warrant officer who fought in the Pacific theater of World War II .
47. Ông Nội tôi là một người mạnh khỏe và xén lông cừu rất giỏi trong thời kỳ trước khi có máy cắt bằng điện .
Grandpa was a strong man and was good at shearing sheep in the days before electric clippers .

48. Dạo ấy, ông nội Woodworth rất thân với đại gia đình Howell, và thường nhận được sự tiếp đãi nồng hậu theo truyền thống của họ.

In those early years, Grandpa Woodworth became well acquainted with the large Howell family, often enjoying their legendary hospitality .

49. Ông nội của cô là một người Do Thái Canada nhập cư, sở hữu một cửa hàng quần áo nam ở Beverly Hills, California trong nhiều năm.

Her maternal grandfather was a Canadian Jewish immigrant who for many years owned a men’s clothing store in Beverly Hills, California .

50. Thế nhưng, ông nội đã giữ được tính khôi hài, gọi nhà tù là “Hôtel de Raymondie” và nói: “Tôi sẽ rời khỏi đây khi mãn nhiệm kỳ”.

Yet, Grandpa kept his sense of humor, referring to the jail as “ Hôtel de Raymondie, ” noting, “ I shall leave here the moment my board is up. ”

Rate this post