TĂNG SẢN LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT TIẾNG ANH LÀ GÌ?

TĂNG SẢN LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Bảo Nguyên

Hải Anh

Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt ( tên tiếng Anh : benign prostatic hyperplasia / bɪˌnaɪn prəˌstætɪk haɪpəˈpleɪʒə / viết tắt là ( BPH ) ) được một trang mạng định nghĩa là ‘ phì đại lành tính tuyến tiền liệt gây khó khăn vất vả cho tiểu tiện ( is a noncancerous ( benign ) enlargement of the prostate gland that can make urination difficult ) .
MỘT NGHĨA CÓ NHIỀU HÌNH THỨC ( TỪ, NGỮ … )
Trong tiếng Anh y khoa, đôi lúc ta thấy có nhiều từ, ngữ để diễn đạt một nghĩa như ở tiếng Việt bệnh HIV / AIDS còn được gọi là SIDA, hoặc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải hoặc bệnh liệt kháng ( tê liệt năng lực đề kháng ) …
TĂNG SẢN LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT và CÁCH GỌI KHÁC
Muốn biết ‘ tăng sản lành tính tuyến tiền liệt ’ còn có những tên gọi khác không, ta hoàn toàn có thể tìm trên Google bằng cách gõ như sau :
– THUẬT NGỮ / TỪ ĐÃ BIẾT ( TĂNG SẢN LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT ) + HAY CÒN GỌI LÀ …
thì ta sẽ nhận được những tác dụng như :
– Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt ( trước kia hay gọi là u xơ tuyến tiền liệt, phì đại tuyến tiền liệt ) .
– Tăng sản tuyến tiền liệt hay còn gọi là bướu lành tiền liệt tuyến, phì đại tuyến tiền liệt lành tính .
– Bệnh phì đại tuyến tiền liệt ( Benign Prostatic Hyperplasia, BPH ), còn gọi là u xơ tiền liệt tuyến, tăng sản lành tính tuyến tiền liệt, phì đại nhiếp hộ tuyến

TỪ, NGỮ ĐỒNG NGHĨA VỚI ‘ TĂNG SẢN LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT ’
– U xơ tuyến tiền liệt
– Phì đại tuyến tiền liệt
– Tăng sản tuyến tiền liệt
– Bướu lành tiền liệt tuyến
– Phì đại tuyến tiền liệt lành tính .
– Bệnh phì đại tuyến tiền liệt
– Phì đại nhiếp hộ tuyến
BENIGN PROSTATIC HYPERPLASIA và CÁCH GỌI KHÁC

Ở tiếng Anh muốn biết một thuật ngữ/từ (cái gì, người nào) còn có một cái tên khác, ta gõ thuật ngữ ta đã biết (ở đây là ‘benign prostatic hyperplasia’) + also known as…. Nếu chưa nhận được kết quả nào, ta có thể thay thế cụm từ khác như ‘also referred to as…’, ‘is/are called’.

– THUẬT NGỮ / TỪ TIẾNG ANH ĐÃ BIẾT ( BENIGN PROSTATIC HYPERPLASIA + ALSO KNOWN AS …
thì ta có những tác dụng như sau :
– Benign prostatic hyperplasia ( BPH ) — also called prostate gland enlargement —
– Benign prostatic hyperplasia ( BPH ), also called prostate enlargement
– Benign prostatic hyperplasia ( BPH ), also known as benign prostatic hypertrophy
– Enlargement of the prostate is called benign prostatic hyperplasia ( BPH )
– Benign prostate enlargement ( BPE ), also known as benign prostatic hyperplasia ( BPH )

TỪ, NGỮ ĐỒNG NGHĨA VỚI ‘ BENIGN PROSTATIC HYPERPLASIA ’
– Benign prostatic hypertrophy
– Prostate enlargement / ˈprɒs. teɪt enˌlɑːdʒ. mənt /
– Enlargement of the prostate
– Prostate gland enlargement
– Benign prostate enlargement
Thạc gián, trưa 9 tháng 1 năm 2021

Share this:

Thích bài này:

Thích

Đang tải …

Rate this post