quân trang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vậy cần phải tám nghìn livrơ cho chúng ta để mua sắm quân trang.

“ We’ll need eight thousand livres to equip us .

Literature

Nhận quân trang hãy đi đến lều 3.

Get your uniforms and go to Tent Three

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sắp phải lo lắng ghê gớm về món quân trang của tôi.

I shall be fearfully preoccupied with my outfit.

Literature

– Mà cũng sẽ là dịp để cho biết quân trang của ta chứ – Porthos nói

“And besides, it will be a chance for displaying our new equipments,” said Porthos.

Literature

Đi lấy quân trang đi.

Go get your k-pot.

OpenSubtitles2018. v3

KUH-ASW (máy bay trực thăng chống ngầm) phiên bản hải quân trang bị với ngư lôi và tên lửa đối hạm.

KUH-ASW (Anti-Submarine Warfare) A naval variant equipped with torpedoes and anti-ship missiles.

WikiMatrix

Bộ trưởng cũng trông coi việc đóng, tân trang, và sửa chữa các tàu hải quân, trang bị và các cơ sở căn cứ.

The Secretary also oversees the construction, outfitting, and repair of naval ships, equipment, and facilities.

WikiMatrix

Chàng thấy Athos đang nằm trên một chiếc ghế dài để đợi quân trang tự nó phải tìtn đến mình như anh đã nói.

He found Athos lying on a big sofa, still waiting for his equipment to come and find him, as he had said.

Literature

Chàng thấy Athos đang nằm trên một chiếc ghế dài để đợi quân trang tự nó phải tìtn đến mình như anh đã nói.

He found Athos lying on a large couch, where he was waiting, as he had said, for his outfit to come and find him.

Literature

Cuốn Sách Hướng Dẫn Truyền Giáo đúng là vật tôi cần, và sách rất hữu dụng trong túi đựng quân trang của tôi trong 12 tuần lễ.

The Missionary Handbook was just what I needed, and it served well in my seabag for 12 weeks.

LDS

Cuộc chiến mà một bên được tài trợ hoàn toàn… về vũ khí, quân trang, quân dụng từ nước ngoài… không phải là một cuộc nội chiến.

A war in which one side is entirely financed… and equipped and supported by foreigners… is not a civil war.

OpenSubtitles2018. v3

Cuộc chiến mà một bên được tài trợ hoàn toàn… về vũ khí, quân trang, quân dụng từ nước ngoài… không phải là một cuộc nội chiến

A war in which one side is entirely financed… and equipped and supported by foreigners… is not a civil war

opensubtitles2

Tuy nhiên, trong đêm ngày 25 tháng 12 năm 1884, họ đào ngũ hàng loạt, mang theo vũ khí, quân trang quân dụng và bỏ chạy về phía sông Đà.

However, during the night of 25 December 1884 they deserted en masse with their weapons, uniforms and equipment and made off towards the Black River.

WikiMatrix

Chúng tôi bị bàn giao cho quân Đức, và họ bắt các tù nhân vận chuyển lương thực, vũ khí, quân trang cho binh sĩ ở tiền tuyến.

We were handed over to the Germans, and they put the prisoners to work carrying food, arms, and clothing to soldiers at the front.

jw2019

Trong khi cầu nguyện thầm để được giúp đỡ, tôi nhớ đến cuốn Sách Hướng Dẫn Truyền Giáo nằm ở dưới đáy của túi đựng quân trang của mình.

As I prayed silently for help, I remembered the Missionary Handbook in the bottom of my seabag.

LDS

Kim cũng đã thành lập lực lượng không quân, trang bị lúc đầu với máy bay chiến đấu và máy bay cánh quạt tấn công của Liên Xô cũ.

Kim also formed an air force, equipped at first with ex-Soviet propeller-driven fighter and attack aircraft.

WikiMatrix

Máy bay trực thăng vũ trang là loại trực thăng quân sự được trang bị vũ khí quân sự.

An armed helicopter is a military helicopter equipped with aircraft ordnance.

WikiMatrix

Một phiên bản dành cho Hải quân trang bị móc đuôi, kiểu XFL-1 Airabonita, được thiết kế như là kiểu cạnh tranh với chiếc F4U Corsair và XF5F Skyrocket.

A naval version with tailwheel landing gear, the XFL-1 Airabonita, was ordered as a competitor to the Vought F4U Corsair and Grumman XF5F Skyrocket.

WikiMatrix

Anh giải thích chỉ có Nước Trời là hy vọng duy nhất đem lại sự hòa bình và anh đã từ chối quyết liệt không chịu nhận quân trang và súng.

He explained that the only hope for peace was God’s Kingdom, and he firmly refused the uniform and gun that they offered him.

jw2019

Dù những trận phản công đã cho phép binh lính thoát ra khỏi đó, thì hầu hết số quân trang của quân đoàn đều buộc phải phá hủy hoặc bỏ lại dọc đường.

Although counter-attacks allowed the troops to escape, most of the Burma Corps‘ remaining equipment had to be destroyed or abandoned.

WikiMatrix

Mặc dù bị mắc kẹt, Hasdrubal đã có thể rút lui mà không bị ngăn cản với voi của mình, đoàn quân trang chính của mình, và hầu hết quân Carthage của ông.

Despite being trapped, Hasdrubal was able to retreat unmolested with his elephants, main baggage train, and some of his Carthaginian troops.

WikiMatrix

Ông củng cố chỗ thắt hẹp của vùng đất và thiết lập khu trú đông của mình, dựa vào nguồn cung cấp ngô và quân trang đã được gửi đến từ Sicilia, Sardegna và Iberia.

He fortified the narrow neck of land and set his winter quarters, relying on supplies of corn and clothing that were being sent to him from Sicily, Sardinia and Iberia.

WikiMatrix

Quân đội Thái là một đội quân được trang bị khá tốt.

The Thai Army was a relatively well-equipped force.

WikiMatrix

Rate this post