Mục lục nội dung
In a row nghĩa là gì? Tìm hiểu thêm về in a row.
Xem thêm : Cách Nấu Món Gà Tiềm Ớt Hiểm Ngon Đúng Chuẩn Vô Cùng Bổ Dưỡng
Row
Phương pháp phát âmPhương pháp phát âmIPA : / ˈroʊ /Danh từDanh từ1. Hàng, dây
a row of trees: một hàng cây
to sit in a row: ngồi thành hàng
in the front row: ở hàng ghế đầu
2. Cuộc đi chơi bằng thuyền ; thời hạn chèo thuyền
to go for a row on the river: đi chơi thuyền trên sông
3. Sự chèo thuyền4. ( thông tục ) sự om sòm, sự huyên náo
to kick up (make) a row: làm om lên
What’s the row ? : Việc gì mà om lên thế ?
5.Cuộc cãi lộn; cuộc đánh lộn
Xem thêm: Định Nghĩa Của Từ
to have a row with someone: đánh lộn với ai
6. Sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ :
to get into a row: bị khiển trách
Ngoại động từ
Ngoại động từ1. Chèo ( thuyền ), chèo thuyền chở ( hành khách qua sông … )
to row someone across the river: chèo thuyền chở ai sang sông
2. Chèo đua với ( ai )3. Được trang bị ( bao nhiêu ) mái chèoa boat rowing eight oars : một cái thuyền được trang bị tám mái chèo4. Khiển trách, quở trách, mắng mỏ ( ai )
Nội động từ1.Chèo thuyền2.Ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyềnNội động từ1. Chèo thuyền2. Ở vị trí ( nào ) trong một đội bơi thuyền
to row 5 in the crew: ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền
to row stroke in the crew: là người đứng lái trong đội bơi thuyền
3.Làm om sòm4.Cãi nhau om sòm; đánh lộn (với ai…)3. Làm om sòm4. Cãi nhau om sòm ; đánh lộn ( với ai … )
to row with someone: cãi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai
Cấu trúc từa hard row to hoe: việc rất khó làm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một việc hốc búait does not amount to a row of beans (pins): không đáng một trinhto hoe a big row: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọngto hoe one’s own row: tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡa new row to hoe: một công việc mớito row down: chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền)to row out: bắt chèo đến mệt nhoàito row over: bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền)to row against the flood (wind): làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đốito row dry: chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nướcExamples:I’d like seats on the front row of the stalls.“This is our fourth victory in a row, ” he gloated.They built a row of hotels right along the sea-front.A row of tall fir trees shuts off the view of the street in front.
In a row
Cấu trúc từa hardto hoe : việc rất khó làm, ( từ Mỹ, nghĩa Mỹ ) một việc hốc búait does not amount to aof beans ( pins ) : không đáng một trinhto hoe a big ( từ Mỹ, nghĩa Mỹ ) làm một việc làm lớn, làm một việc làm quan trọngto hoe one’s owntự cáng đáng lấy việc làm của mình, thao tác không có sự giúp đỡa newto hoe : một việc làm mớitodown : chèo vượt lên trên ( ai, trong một cuộc bơi thuyền ) toout : bắt chèo đến mệt nhoàitoover : bỏ xa một cách thuận tiện ( trong cuộc bơi thuyền ) toagainst the flood ( wind ) : thao tác gì trong thực trạng có nhiều trở ngại chống đốitodry : chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nướcExamples : I’d like seats on the front row of the stalls. “ This is our fourth victory in a row, ” he gloated. They built a row of hotels right along the sea-front. A row of tall fir trees shuts off the view of the street in front .
liền tù tìliền mạchthành một hàngVí dụ về cách dùng từ “ in a row ” trong tiếng Tiếng Việt
to kick up a row: to tiếng phàn nàn để thể hiện sự tức giận
PHRASE
If something happens several times in a row, it happens that number of times without a break. If something happens several days in a row, it happens on each of those days.
to kick up a row : to tiếng phàn nàn để biểu lộ sự tức giậnIf something happens several times, it happens that number of times without a break. If something happens several days, it happens on each of those days .
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp