‘trồng trọt’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” trồng trọt “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ trồng trọt, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ trồng trọt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sắp tới mùa trồng trọt.

2. 80% đất đãi có thể trồng trọt.

3. Người ở vùng Bắc Cực không thể trồng trọt.

4. Vàng có cho con trồng trọt được không?

5. Áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt.

6. Một chương trình xây dựng, trồng trọt và giáo dục

7. ” Mọi người xem trồng trọt có đễ dàng không này. “

8. Họ cũng trồng nhiều cây đước trong khu trồng trọt.

9. Thâm canh trong trồng trọt hút hết dinh dưỡng đất đai.

10. Có kỳ trồng trọt, có kỳ nhổ vật đã trồng;

11. Ông yêu thích việc trồng trọt, sinh hoạt tiết kiệm.

12. Tôi vẫn thường… đào mương rút nước để trồng trọt.

13. Trồng trọt của vụ mùa cây trồng lan rộng khắp nơi.

14. Quá trình bí mật của việc trồng trọt rất viễn vông.

15. 22% diện tích là đất trồng trọt; 64% diện tích là rừng.

16. Địa điểm của đền thờ bị cày xới để trồng trọt.

17. Khuyến khích trường học thực sự nghiêm túc với trồng trọt.

18. Chúng ta sẽ trồng trọt trên cánh đồng, săn bắn và câu cá.

19. Ít hơn một phần tư đất đai của đảo có thể trồng trọt.

20. Hãy dò xem đất đai để trồng trọt có tốt hay không.

21. Chúng ta sử dụng phân bón trong trồng trọt, phân bón hóa học.

22. Đất ít khi được khảo sát dưới độ sâu của lớp trồng trọt.

23. Tôi sẽ quay lại làm việc với những kế hoạch trồng trọt đó.

24. Trồng trọt và đốn củi là nghề chính của nền kinh tế Minnesota.

25. Chủ yếu là trồng trọt (cao su, lúa) và chăn nuôi (bò lợn).

26. Khi nào xứ Giu-đa trở nên hoang vu và không được trồng trọt?

27. Hỡi các anh em, giờ đây, hãy đi và trồng trọt… hạt giống… của mình.”

28. Giống với các game Harvest Moon khác, người chơi có thể trồng trọt, chăn nuôi.

29. 18 Một nhà nông phải bỏ công trồng trọt và vun tưới đúng lúc.

30. Chúng được trồng trọt tại những khu vực ấm áp trên khắp thế giới.

31. Trái đất cũng có nước và đất cần yếu để trồng trọt thực phẩm.

32. Không có mảnh đất nào để trồng trọt, hoặc nếu có thì rất nhỏ.

33. Dubai không có đất trồng trọt, nhưng nó có thể nhập khẩu thức ăn.

34. Xói mòn làm bạc màu đất, không còn đủ thích hợp để trồng trọt.

35. Tuy nhiên, các trang trại nhà nước chỉ chiếm 29,6% diện tích đất trồng trọt.

36. Nông nghiệp kém phát triển, chỉ có khoảng 2% diện tích là đất trồng trọt.

37. Ở nhiều khu vực, rừng đã bị đốn hạ để lấy chỗ cho trồng trọt.

38. Sản phẩm trồng trọt tăng 300 phần trăm đòi hỏi sự thụ phấn của ong.

39. Môi trường sinh sống của loài vật này là các xavan và đất trồng trọt.

40. Hãy trồng trọt đất đai và trau giồi tâm trí của các [anh] chị em.

41. 8 Một thời, thung lũng Imperial ở California cằn cỗi, không trồng trọt gì được.

42. Khoảng 64% diện tích của huyện là đất rừng, còn lại 30% là đất trồng trọt.

43. Trồng trọt là công việc phổ biến trong xứ Y-sơ-ra-ên thời đó.

44. Đó là những năm trồng trọt phát đạt, và tôi thích việc đó làm sao!

45. Ở vùng nông thôn, các ngọn đồi được định hình và dùng cho trồng trọt.

46. 90% diện tích trồng trọt là ở miền Nam và miền Trung của Thụy Điển.

47. Và ta biết rằng hơn hết hắn muốn có một cộng đồng trồng trọt ở đây

48. Hầu hết đất đai mà chúng ta có thể trồng trọt đều đã được sử dụng.

49. Nơi đây, họ săn, bắt cá bằng xuồng gỗ, tự trồng trọt để có thức ăn.

50. Sau chiến tranh, ông theo nghề trồng trọt và đã được bầu làm thị trưởng Grafton.

Rate this post