Nghĩa của từ ‘thó’ trong Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thó “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thó, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thó trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sẽ có ai thó nó.

2. Anh đã thó cái này từ vị trí va chạm.

3. Người ta gọi ông ấy là ” tàu Ireland “, tên béo ị nhỏ thó đó.

4. Ngươi nên nhớ kỹ điều đó, đồ quái vật nhỏ thó.

5. Chúng thó quốc bảo đế chế của hắn ngay trước mũi.

6. Mày thó áo khoác quân đội Mỹ đó ở đâu?

7. Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó.

8. Rất nhiều những tên nhỏ thó đã cố dùng kiếm đâm vào tim ta.

9. Và giờ có rất nhiều những bộ xương khô nhỏ thó được chôn trong rừng.

10. Người ta gọi ông ấy là ” tàu Ireland “, tên béo ị nhỏ thó đó

11. Tại sao qua tất cả rắc rối Karen không đến đây và thó lấy con tôi?

12. Tôi sẽ thó một xe hàng từ lũ buôn lậu kia để tạo ra vỏ bọc.

13. Con thó được từ cửa hàng trong khi thằng thu ngân ra ngoài hít thuốc.

14. Quầy rượu đã đóng cửa rồi, nhưng xem tôi thó được cái gì đây này.

15. Một đứa nhóc của tôi bị tóm khi thó một cái burrito đông lạnh và một lốc Bò Húc ở Osco.

16. Nó không còn ở chỗ mẹ cất nữa, mà mẹ cho là quản gia không thó đâu.

17. Để tìm di động thôi, mặc dù chả hiểu sao mà cô thó nó làm gì luôn.

18. Một lúc sau, nhà bếp mở tung một người làm nhỏ thó mặc đồ trắng chạy vội vào phòng.

19. Ngươi là 1 thứ sinh vật nhỏ thó dị dạng, ác ý đầy sự ghen tị, dục vọng và láu cá.

20. Gà Lamona nặng hơn gà Leghorn lông tắng, nhưng nhỏ thó hơn so với gà Plymouth Rock và gà Dorking lớn.

21. Khi ngài đang rời khỏi đó, ngài thấy 1 người đàn ông — người đàn ông nhỏ thó trông buồn cười đang đi xuống núi.

22. Cha tôi từng dạy kẻ cao to cũng ngã xuống nhanh như tên nhỏ thó nếu dùng kiếm đâm thẳng vào tim chúng.

23. Một người đàn ông cao tuổi, nhỏ thó, ăn mặc tinh tế, có khuôn mặt sáng sủa, sinh động khác thường nhưng lập tức không giấu được nỗi buồn.

24. Rồi nó xoay thân người nhỏ thó của nó lại, chỉ tay ra ngoài cửa sổ, nó ngoái ra sau nhìn tôi và nói: “Thấy các ngọn núi ở đằng kia không?

25. Xa-chê chạy trước đám đông đang bu chung quanh Giê-su và bởi vóc người nhỏ thó nên tìm kiếm một lợi thế dễ nhìn bằng cách trèo lên một cây sung.

26. Jim là một người nhỏ thó què quặt mà Thượng Đế đã tin cậy để giúp một nông dân mù với số tiền nợ thế chấp lớn và ba đứa con.

27. Và mặc dù chuyện là hóa ra chẳng có gì cả, không có gì cả luôn ( Tiếng cười ) chỉ là một cái khinh khí cầu hạ cánh được lái bởi một gã trọc nhỏ thó với cái miệng toét thôi mà….

28. Tôi có nhiều trải nghiệm đến nỗi khi bạn tới trường Fell và tất cả các cậu bé cổ tích giàu có quyết định tài trợ cho một đứa trẻ ở đó là tôi đó, nhưng đá tôi ra khỏi trường khi tôi bị bắt gặp khi đang dạy các cậu bé cổ tích làm cách nào để ” thó ” PATS khỏi một cặp quần jean hiệu Lee Jeans và mang chúng tới VIM.

29. Tôi có nhiều trải nghiệm đến nỗi khi bạn tới trường Fell và tất cả các cậu bé cổ tích giàu có quyết định tài trợ cho một đứa trẻ ở đó là tôi đó, nhưng đá tôi ra khỏi trường khi tôi bị bắt gặp khi đang dạy các cậu bé cổ tích làm cách nào để “thó” PATS khỏi một cặp quần jean hiệu Lee Jeans và mang chúng tới VIM. Cho tôi thấy Chekhov làm được điều đó đi.

Rate this post