verb trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Why would we use that verb, it doesn’t “feel” right?

Tại sao chúng ta sử dụng động từ, “không cảm thấy” đúng?

ted2019

To illustrate this, the title ʼelo·himʹ appears 35 times by itself in the account of creation, and every time the verb describing what God said and did is singular.

Để thí dụ, tước hiệu ʼelo·himʹ xuất hiện 35 lần trong sự tường thuật về sự sáng tạo và mỗi lần động từ diễn tả điều Đức Chúa Trời nói và làm đều ở trong thể số ít (Sáng-thế Ký 1:1 đến 2:4).

jw2019

The tables include only the “simple” tenses (that is, those formed with a single word), and not the “compound” tenses (those formed with an auxiliary verb plus a non-finite form of the main verb), such as the progressive, perfect, and passive voice.

Bảng này chỉ bao gồm các thì “đơn” (nghĩa là hình thành với chỉ một từ), và không phải các thì “phức” (loại mà được tạo ra với một trợ động từ cộng một dạng không giới hạn của động từ chính), như là thì tiếp diễn, hoàn thành và bị động.

WikiMatrix

Thus, although the Greek verb here involved can be a technical term for competing in the Grecian games, it underlines Jesus’ admonition to take whole-souled action.

Vì thế mặc dầu động từ Hy-lạp liên hệ này có thể là một từ ngữ chuyên môn để diễn tả một cuộc thi đua gay go trong thời Hy-lạp xưa, nó cũng nhấn mạnh lời khuyên của Giê-su là hành động với hết sức mình.

jw2019

At John 1:1 the second noun (the·osʹ), the predicate, precedes the verb—“and [the·osʹ] was the Word.”

Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”.

jw2019

If the subject is a noun, suffixes are not added to the verb: sḏm ḥmt, ‘the woman hears’.

Nếu chủ ngữ là một danh từ, hậu tố không được thêm vào động từ: sḏm ḥmt, ‘người phụ nữ nghe’.

WikiMatrix

* See also Authority; Choose, Chose, Chosen (verb); Chosen (adjective or noun); Ordain, Ordination; Steward, Stewardship

* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền

LDS

The use of the verb ‘to be’ here has a value which must be taken with full and literal seriousness.

Động từ “là” phải được hiểu theo nghĩa đen, mạnh mẽ và đầy đủ của nó.

jw2019

10 In the first 23 chapters of Matthew, over 80 times we find a common Greek verb for “come,” which is erʹkho·mai.

10 Trong 23 đoạn đầu của sách Ma-thi-ơ, chúng ta thấy có hơn 80 lần động từ thông dụng Hy-lạp được dịch ra là ‘đến’, đó là erʹkho·mai.

jw2019

5 In his book New Testament Words, Professor William Barclay makes the following comments on the Greek word translated “affection” and that rendered “love”: “There is a lovely warmth about these words [phi·liʹa, meaning “affection,” and the related verb phi·leʹo].

5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương.

jw2019

Serial verb constructions are often described as coding a single event; they can also be used to indicate concurrent or causally-related events.

Kết cấu chuỗi động từ có khi được mô tả là sự “mã hóa” một sự việc; và cũng có thể dùng để mô tả những sự việc xảy ra đồng thời hay có liên quan đến nhau.

WikiMatrix

As a verb, “backfill” means to serve ads to this inventory.

Khi là động từ, “chèn lấp” có nghĩa là phân phát quảng cáo đến khoảng không quảng cáo này.

support.google

Now what’s interesting about that is irregular verbs between Alfred and Jay- Z have become more regular.

1 điều thú vị nữa là những động từ bất quy tắc giữa Alfred và Jay- Z đã trở nên thường xuyên hơn.

QED

13 The Hebrew verb rendered “I shall remember” implies more than simply to recall the past.

13 Động từ Hê-bơ-rơ được dịch là “Ta sẽ… nhớ” không chỉ có nghĩa là nhớ lại quá khứ.

jw2019

There are also three verbs of pouring, depending on whether the thing being poured is solid, liquid, or food; and there is even a verb that means to quarter a cassowary.

Cũng có ba động từ rót, tùy thuộc vào việc liệu vật được đổ là rắn, chất lỏng, hay thực phẩm; và thậm chí còn có một động từ có nghĩa là đến một quý cassowary.

WikiMatrix

10 Peter makes singular use of the Greek verb ho·pliʹsa·sthe, which means ‘to arm oneself as a soldier.’

10 Phi-e-rơ đặc biệt dùng động từ Hy Lạp ho·pliʹsa·sthe, nghĩa là “mang khí giới để làm lính trận”.

jw2019

The name “Volotea” originates from the Spanish verb “revolotear,” meaning “to fly around.”

Tên gọi “Volotea” bắt nguồn từ động từ tiếng Tây Ban Nha “revolotear,” có nghĩa là “bay khắp”.

WikiMatrix

In linguistics, grammatical number is a grammatical category of nouns, pronouns, and adjective and verb agreement that expresses count distinctions (such as “one”, “two”, or “three or more”).

Trong ngôn ngữ học, số ngữ pháp là một thể loại ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ, và động từ thỏa thuận thể hiện tính phân biệt trong đếm số (chẳng hạn như “một”, “hai”, hoặc “ba hoặc nhiều hơn”).

WikiMatrix

‘Standing one’s ground, remaining steadfast, or persevering’ is the thought behind the Greek verb often translated “endure” in the Bible.

‘Giữ vững lập trường, kiên định, hoặc bền chí’ là ý tưởng nằm sau động từ tiếng Hy Lạp thường được dịch là “chịu đựng” trong Kinh Thánh.

jw2019

Both inflect, though they do not show the full range of conjugation found in true verbs.

Cả hai biến cách, dù chúng không chỉ ra tất cả các cách chia, đều có thể tìm thấy trong các động từ thực.

WikiMatrix

The present subjunctive of regular verbs is formed with the endings shown below: The imperfect subjunctive can be formed with either of two sets of endings: the “-ra endings” or the “-se endings”, as shown below.

Lối giả định hiện tại của động từ thường được tạo thành với các kết thúc dưới đây: Cách giả định quá khứ chưa hoàn thành có thể được tạo ra với một trong hai bộ kết thúc: “kết thúc -ra” hoặ “kết thúc -se”, như dưới đây.

WikiMatrix

So then we tried picking words that came from specific parts of speech, so how about noun-verb-adjective-noun.

Sau đó chúng tôi thử những từ các đoạn cụ thể trong bài văn nào đó, hợp cấu trúc Danh từ-động từ– tính từ-danh từ.

ted2019

But the same verb can also mean “signify.”

Từ Hy Lạp e·stin ́ là một dạng của động từ “là”, nhưng nó cũng có nghĩa “biểu hiện”.

jw2019

The Hebrew word sar, translated “prince,” is related to a verb meaning “exercise dominion.”

Từ Hê-bơ-rơ sar dịch ra là “vua” có liên hệ với một động từ mang nghĩa “cầm quyền cai trị”.

jw2019

The Bible phrase “reaching out” translates a Greek verb that has the sense of desiring earnestly, stretching out.

Cụm từ “vươn tới” trong Kinh Thánh được dịch từ động từ Hy Lạp có nghĩa là tha thiết mong muốn, căng người ra.

jw2019

Rate this post