monitoring
monitoring
- danh từ
- sự định phân
- sự kiểm tra
- sự kiểm tra định lượng
- sự ghi thông báo vô tuyến đị 6 n
sự định lượng sự giám kiểm
sự giám sát
sự kiểm tra
Lĩnh vực: y học máy theo dõi tình hình bệnh sự phát hiện nhiễm chất phóng xạSystem monitoring and remote tuning (Andrews) (SMART) điều hưởng từ xa và giám sát hệ thống (Andrews)air monitoring kiểm soát chất lượng không khíautomatic monitoring equipment thiết bị kiểm soát tự độngautomatic monitoring system hệ thống kiểm soát tự độngcabinet monitoring kiểm tra vỏ máycommon monitoring service dịch vụ kiểm soát chungenvironment monitoring giám kiểm môi trườngenvironment monitoring giám sát môi trường giám sát (tiếp thị) sự giám sát (tiếp thị) sự kiểm tra liên tụccompetitive monitoring phân tích cạnh tranhcompetitive monitoring theo dõi cạnh tranhperformance monitoring sự kiểm tra hiệu năngprogramme monitoring sự giám trắc kế hoạchproject monitoring giám sát dự án
o sự kiểm tra, sự giám sát
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Monitoring : Periodic or continuous surveillance or testing to determine the level of compliance with statutory requirements and / or pollutant levels in various truyền thông or in humans, plants, and animals
Sự giám sát: Sự kiểm tra, giám sát định kỳ hay liên tục nhằm xác định mức tuân thủ những yêu cầu của pháp luật hay mức ô nhiễm trong môi trường khác nhau, trong động thực vật, con người.
Thuật ngữ hành chính, văn phòng
Monitoring: Kiểm soát
Xem thêm: monitoring device, proctor, admonisher, reminder, Monitor, monitor lizard, varan, supervise, ride herd on
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp