assessment
assessment /ə’sesmənt/
- danh từ
- sự định giá (một vật) để đánh thuế; sự đánh giá; sự ước định
- sự đánh thuế
- mức định giá đánh thuế; thuế
đánh giá
sự đánh giá
Lĩnh vực: điện lạnh sự thẩm địnhLĩnh vực: cơ khí & công trình sự ước địnhDAR (damage assessment routines) chương trình định giá hư hạidamage assessment routines (DAR) thủ tục định giá hư hạiscale of assessment mức đóng góp thuếstaff assessment rates mức đóng góp của nhân viênsystem of quality assessment hệ thống đánh gia chất lượngtechnical assessment sự giám định kỹ thuậttechnology assessment sự giám định công nghệ định giá
phần (tiền) đóng góp phần đóng
số tiền ấn định (phải trả) sự đánh giá
sự đánh giá (tài sản) sự định giá để đánh thuế tính giá tính tiền thuế ước lượng (mức tổn thất)assessment book sổ thuếassessment book thuế bạassessment commission ủy ban bổ thuếassessment fund quỹ trả thuếassessment insurance bảo hiểm lẫn nhauassessment insurance bảo hiểm trưng thuếassessment of contributions sự định mức hội phíassessment of damages sự xác định mức tiền bồi thường thiệt hạiassessment roll sổ tính thuếassessment scale bảng tính sẵn mức hội phíassessment tax thuế ruộng đấtassessment tax thuế trực thubase of assessment tiêu chuẩn đánh thuếcompany assessment. đánh giá điều kiện nội bộ công tycompulsory assessment thuế khóa cưỡng báchdamage assessment đánh giá thiệt hạiduty assessment đánh giá nộp thuếduty assessment giá đánh thuếgeneral operations assessment bảng tổng kết hoạt động chungloss (es) assessment đánh giá tổn thấtloss (es) assessment định mức thiệt hạimarket assessment đánh giá thị trườngmonopoly assessment sự đánh thuế độc quyềnneeds assessment đánh giá nhu cầu[ ə ‘ sesmənt ]
danh từ
o sự định giá để đánh thuế; sự đánh giá; sự ước định
Xem thêm: ASP.NET – Wikipedia tiếng Việt
o mức định giá đánh thuế; thuế
Từ điển chuyên ngành Pháp luật
Assessment:
(1) Số tiền ấn định.
(2) (Trong luật hình sự) Giám định tâm thần của nghi phạm tại thời điểm gây án.
(3) (Trong luật dân sự) Giám định tâm thần của một người để đánh giá khả năng quản lý tài sản, khả năng đưa ra quyết định liên quan đến việc chăm sóc bản thân hay để thuê luật sư và cung cấp thông tin.
(4) (Trong luật gia đình) Giám định khả năng của cha mẹ trong việc chăm sóc con cái.
Xem thêm: appraisal, judgment, judgement
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp