Các mẫu câu có từ ‘magician’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. You’re a magician, not a wizard.

Anh là một nhà ảo thuật không phải là phù thuỷ .

2. A magician doesn’t reveal his secrets

1 ảo thuật gia không tiết lộ bí mật.

3. The magician shows you something ordinary.

Nhà ảo thuật cho những bạn thấy một thứ còn nguyên .

4. The expert magician and the skilled charmer.

Thầy pháp cao thâm và thầy thôi miên khôn khéo .

5. ” Spinster magician dies alone, eaten by cats. “

” Bà thím Pháp Sư già chết trong đơn độc, bị mèo rỉa xác. ”

6. Itoh Kata – A Japanese scientist and magician.

Itoh Kata – Nhà khoa học và ảo thuật gia người Nhật .

7. A magician never reveals his secrets. Oh…

Ờ thì, một ảo thuật gia không khi nào bật mý bí hiểm .

8. A good magician never reveals his secrets.

Một nhà ảo thuật không khi nào bật mý bí hiểm của mình .

9. He thought I was some kind of magician.

Anh ta nghĩ rằng tôi là nhà ảo thuật .

10. What are you now, magician-slash-zen life coach?

Giờ cô là gì đây, phù thủy kiêm huấn luyện viên thiền à ?

11. I like to think of myself as an honest magician.

Tôi thích cái tâm lý rằng mình là một giảo thuật gia trung thực .

12. Last year, Amabella had a jumping castle and a magician.

Năm ngoái, Amabella có cả một thành tháp phao và một ảo thuật gia .

13. He is an actor playing the part of a magician.

Anh ta là một diễn viên đang đóng vai ảo thuật gia .

14. MT: I like to think of myself as an honest magician.

MT: Tôi thích cái suy nghĩ rằng mình là một giảo thuật gia trung thực.

15. You see, the magician doesn’t really saw the lady in half. “

Bạn thấy đấy, nhà ảo thuật gia không phải cưa cô gái kia ra làm hai thật đâu. ”

16. You see, the magician doesn’t really saw the lady in half.”

Bạn thấy đấy, nhà ảo thuật gia không phải cưa cô gái kia ra làm hai thật đâu. ”

17. The plot centers on the magician-dispatch service and Mage’s Society: Astral.

Cốt truyện tập trung chuyên sâu vào công ty dịch vụ ảo thuật và xã hội của Mage : Astral .

18. As a boy, I’m told he had a chance encounter… with a traveling magician.

Ta được kể rằng hắn đã có một thời cơ giật mình … với một thầy phù thủy du hành .

19. The artist — the silapakar, or the silapakarani, then, is nothing short of a magician.

Người vũ công — ” silapakar “, hay ” silapakarani “, và chính là người tạo ra phép màu .

20. But audiences don’t come to see the magician die, they come to see him live.

Nhưng người theo dõi không đến để xem ảo thuật gia lăn ra chết, họ đến để thấy anh ta còn sống nhăn .

21. There’s a very rare, very mysterious way in which a magician divines an audience member’s bank.

Có một cách rất hiếm, rất huyền bí cách mà ảo thuật gia phân loại ngân hàng nhà nước của những thành viên khác giả .

22. Her court magician used to use it on his séance guests to induce a hypnotic state.

Ảo thuật gia hoàng gia thường dùng nó để thôi miên … trong những buổi gọi hồn .

23. “Uranus, the Magician” is a movement in Gustav Holst’s orchestral suite The Planets, written between 1914 and 1916.

Uranus, the Magician là một chương trong bản nhạc thính phòng The Planets của nhạc sĩ Gustav Holst, viết trong quá trình 1914 và 1916 .

24. (Acts 13:8) But Saul was not about to watch a court magician divert the interest of Sergius Paulus.

Nhưng Sau-lơ không để một thầy pháp triều đình đánh lạc hướng sự quan tâm của Sê-giút Phau-lút .

25. I thought maybe the friend was a magician or a jazz dancer, because of the way she was moving her hands.

Tôi nghĩ có lẽ rằng người bạn đó là một ảo thuật gia hay vũ công jazz .. Bởi vì cái cách mà cô ấy vẫy tay

26. This guy is not a magician, he’s not a commander or a trained soldier, he is not Jesus he’s just a fucking gypsy.

Tên này không phải là đạo sĩ, lính biệt kích, , hoặc lính, càng không phải là Chúa Jesus

27. He that is guilty of sins not to be named,. .. a magician, an enchanter, an astrologer, a diviner, an user of magic verses,. .. one that makes amulets, a charmer, a soothsayer, a fortune-teller, an observer of palmistry. .., let these be proved for some time. .. and if they leave off those practices, let them be received; but if they will not agree to that, let them be rejected.”

Một kẻ có tội không được nêu tên, … phường thuật sĩ, phù thủy, nhà chiêm tinh, thầy bói, kẻ ếm chú, … kẻ làm bùa ngải, dùng thuật mê hoặc, đoán vận mạng, cầu may, coi chỉ tay …, hãy thử họ một thời hạn … nếu họ chừa mấy chuyện đó thì được nhận vào ; nhưng nếu họ không chịu chừa thì bị loại ra ” .

Rate this post