Các mẫu câu có từ ‘deserve’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. You deserve it.

Bạn xứng danh được hưởng một niềm niềm hạnh phúc .

2. Did Job deserve credit?

Có phải Gióp đáng được tôn vinh về công trạng này không?

3. His parents didn’t deserve him.

Cha mẹ nó không xứng danh với nó .

4. What questions deserve an answer?

Chúng ta cần tìm lời giải đáp cho những câu hỏi nào ?

5. I deserve the Firestorm Matrix!

Tôi xứng danh với Ma Trận Firestorm !

6. Don’t we all deserve one?

Chẳng phải tất cả chúng ta đều xứng danh được một thời cơ thứ hai sao ?

7. This Ip doesn’t deserve it.

Họ Diệp thật không biết điều .

8. Hardworking Christian elders deserve encouragement.

Những trưởng lão Fan Hâm mộ đấng Christ thao tác cần mẫn đáng được khuyến khích .

9. “‘You get what you deserve.’

” Gieo nhân nào gặt quả nấy ” .

10. You deserve my full devotion;

Đời con dâng trọn để thờ kính Cha .

11. Donkeys deserve consideration and care.

Lừa đáng cho người ta chăm sóc và chăm nom .

12. So I deserve a real celebration.

Vậy, tôi xứng danh có một ngày kỷ niệm thực sự .

13. You deserve a proper coming out.

Em xứng danh có được một buổi ra đời trang trọng .

14. He believes he doesn’t deserve sex.

Anh tin là anh không xứng danh với tình dục .

15. I deserve every minute of it.

Con xứng danh nhận những tích tắc đó .

16. Why does Christendom deserve God’s adverse judgment?

Tại sao khối đạo xưng theo Đấng Christ đáng bị Đức Chúa Trời phán quyết ?

17. I deserve every ounce of your wrath.

Mẹ đáng phải chịu tổng thể sự trút giận của con .

18. He didn’t deserve what happened to him.

Cậu ta không đáng bị kết cục như vậy .

19. Because your family’s feet deserve the best. “

Bàn chân mái ấm gia đình đáng được thưởng. ”

20. What genuine love and respect they deserve!

Họ đáng được tất cả chúng ta yêu thương và kính trọng thay !

21. Spiritual questions deserve spiritual answers from God.

Những câu hỏi thuộc linh đáng nhận được những câu vấn đáp thuộc linh từ Thượng Đế .

22. Don’t you think you deserve to die?

Chắc mày chết cũng cam lòng chứ gì ?

23. I know, I deserve to be mocked.

Tôi biết là mình xứng danh bị giễu cợt mà .

24. The workers of The Colony deserve equality.

Những công nhân của khu Thuộc địa đều phải được đối xử bình đẳng .

25. Attitudes of large powers deserve our attention .

Thái độ của những cường quốc lớn đáng được tất cả chúng ta chăm sóc .

26. Such views raise pertinent questions that deserve answers.

Những quan điểm thể ấy nêu lên một vài câu hỏi chí lý đáng được vấn đáp .

27. Powerful family name doesn’t mean you deserve respect.

Thừa hưởng một cái tên quyền lực tối cao không có nghĩa là cậu xứng danh được tôn trọng

28. (b) Why do wives deserve to receive honor?

( b ) Tại sao người vợ đáng được “ kính-nể ” ?

29. I’m afraid it is you who deserve credit.

E rằng chính bà là người xứng danh với danh vị đó .

30. What did they do to deserve such criticism?

Họ đã làm gì để đáng bị chỉ trích như vậy ?

31. People deserve a second chance, just like businesses.

Mọi người xứng danh có thời cơ thứ hai, như việc làm ăn vậy .

32. Who among us today especially deserve being ‘received hospitably’?

Ngày nay, những ai trong vòng tất cả chúng ta đặc biệt quan trọng xứng danh được “ tiếp-đãi ” ?

33. And you deserve a proper reward for your heroism.

Và ngươi xứng danh nhận được phần thưởng thích hợp cho hành vi anh hùng của mình .

34. They deserve our support and respect.—Acts 20:28.

Họ đáng được tất cả chúng ta ủng hộ và kính trọng ( Công-vụ những Sứ-đồ 20 : 28 ) .

35. The survivors of Ebola deserve our attention and support.

Những người sống sót sau Ebola xứng danh có sự tương hỗ và chăm sóc .

36. Relief workers deserve commendation for their self-sacrificing spirit

Những người tham gia công tác làm việc cứu trợ có niềm tin quyết tử thật đáng khen

37. You can’t just accumulate, you need to deserve it, remember?

Không chỉ là tích cóp, anh phải xứng danh, nhớ không ?

38. You deserve a week In the land Of no keyboards.

Em xứng danh 1 tuần trên vùng đất không có bàn phím .

39. Does he not deserve a greater ‘reward’ —a severe punishment?

Chẳng phải là kẻ đó phải trả giá gấp bội — tức bị trừng phạt nặng hơn hay sao ?

40. But what is one do, to deserve a death like that?

Những người kia đã làm gì để phải hứng chịu cái chết như thế ?

41. You deserve a peek for all the good stuff you do.

Anh đáng được liếc trộm sau toàn bộ việc tốt anh đã làm .

42. ANSWER: As a sinless man, Jesus did not deserve to suffer.

GIẢI ĐÁP : Vì là người vô tội nên Chúa Giê-su không đáng phải chịu khổ .

43. If I can’t protect myself, I don’t deserve to inherit your mantle.

Nếu tôi không tự bảo vệ mình, thì tôi không xứng danh làm người thừa kế của ông .

44. Don’t those victims deserve just as much ink as those other women?

Các nạn nhân đó không đáng mực in như những cô gái khác sao ?

45. They don’t deserve to be on the same pitch as my lads.

Chúng không xứng danh đứng chung sân với đội tôi .

46. And what had the person done to deserve such a warm recommendation?

Và người đó đã làm gì để xứng danh được lời gửi gắm nồng nàn đó ?

47. I just want to be the man that you deserve— passionate, tender

Anh chỉ muốn là một người đàn ông mà em xứng danh có, tình cảm và êm ả dịu dàng

48. We begin to think that we deserve grace and are owed blessings.

Chúng ta mở màn tâm lý rằng tất cả chúng ta xứng danh với ân điển và những phước lành đang nợ tất cả chúng ta .

49. I beg you to let them die with the dignity they deserve.

Thần xin ngài được cho phép họ chết đúng với phẩm chất mà họ xứng danh có được .

50. Could you tell the promotion board why you deserve to be promoted?

Anh hoàn toàn có thể cho Ủy Ban xét duyệt biết … vì sao anh xứng danh được thăng cấp không ?

51. If that’s what it’s like to love someone,….. you deserve each other.

Nếu nó giống như yêu một người anh phải xứng danh với người đó .

52. They did not deserve their suffering—quite the contrary—but the record says:

Họ không đáng bị đau khổ — mà đáng lẽ phải là ngược lại — nhưng biên sử chép rằng :

53. Living on the run from the police isn’t the life you deserve, Thea.

Chạy trốn công an không phải đời sống mà em đáng phải nhận, Thea à .

54. If ” Dance Dance Revolution ” doesn’t deserve a bullet, I don’t know who does.

Nếu gã Mai-cồ này không xứng danh một viên đạn, thì tôi không biết ai nữa .

55. “Parents discipline children too late,” says Rosalind Miles, author of Children We Deserve.

Rosalind Miles, tác giả sách Children We Deserve, nói : “ Các bậc cha mẹ sửa trị con cháu quá trễ .

56. You can’t get a reward if you didn’t do anything to deserve it.

Nếu nó không có công lao gì thì không được thưởng .

57. If they have anything that can pick up ourjet, they deserve to catch us.

Nếu họ có được cái gì đó hoàn toàn có thể chặn được phi cơ, họ xứng danh bắt tất cả chúng ta ..

58. I know that it’s a terrible place where… where people deserve to get punished.

Con biết là có một nơi tồi tệ nơi … nơi mà có những ké đáng bị trừng phạt .

59. As I told you once before, Mr. Potter naughty children deserve to be punished.

Như tôi đã từng bảo với trò, trò Potter à những đứa phá phách phải bị trừng trị .

60. All these devoted Christian men deserve our support and respect. —1 Timothy 5:17.

Tất cả những anh Fan Hâm mộ tận tâm đó đáng được tất cả chúng ta ủng hộ và kính trọng ( I Ti-mô-thê 5 : 17 ) .

61. 16 Three noteworthy incidents deserve consideration with regard to the beginning of the “seventy weeks.”

16 Có ba diễn biến đáng chú ý quan tâm tương quan đến điểm khởi đầu “ bảy mươi tuần-lễ ” .

62. Give me what I ask and I will give you the death that you deserve.

Hãy làm theo những gì ta nhu yếu và ta sẽ cho ngươi một cái chết xứng danh .

63. (b) Why do the nations deserve what they will have to face during that day?

b ) Tại sao những nước đáng bị những gì mà họ phải gánh chịu trong ngày đó ?

64. And if that’s what we are, we deserve to be the last of the free folk.

Và nếu tất cả chúng ta làm đám hèn nhát, thì tất cả chúng ta đáng là những Dân Tự Do sau cuối .

65. These men deserve our respect and wholehearted support, whether they are of the anointed or not.

Những anh này đáng được tất cả chúng ta kính trọng và hết lòng ủng hộ dù họ có được xức dầu hay không .

66. However, he did not deserve to die, since he did not previously hate his fellow man.

Nhưng người ấy không đáng chết vì trước đó không hề có thù hằn với nạn nhân .

67. Joseph Farcot may deserve equal credit for the feedback concept, with several patents between 1862 and 1868.

Joseph Farcot xứng danh được nhớ đến với khái niệm phản hồi, với nhiều bằng bản quyền sáng tạo giữa năm 1862 và 1868 .

68. After that rainy dressing station… and 24 hours on the train, we deserve to have some luck.

Sau cái trạm xá dột nát đó … và 24 tiếng trên xe lửa, tất cả chúng ta xứng danh được chút suôn sẻ chớ .

69. Moreover, in each case the victim had done nothing to deserve what was unleashed upon him or her.

Hơn nữa, trong mỗi trường hợp, nạn nhân không làm gì sai để bị đối xử như vậy .

70. We also do well to appreciate their loyalty and to offer them the appropriate support that they deserve.

Chúng ta cũng quý trọng sự trung thành với chủ của họ và khuyến khích họ một cách thích hợp .

71. Mary, when I say you deserve this man, it is the highest compliment of which I am capable.

Mary, khi tôi nói cô xứng danh với người đàn ông này, đó là lời khen cao quý nhất tôi có năng lực ban tặng .

72. “Peaceful activists like Pham Minh Hoang deserve to be heard by their fellow citizens, not silenced by the courts.”

“ Tiếng nói của những nhà hoạt động giải trí ôn hòa như Phạm Minh Hoàng xứng danh được đồng bào của mình lắng nghe, chứ không phải bị tòa án nhân dân khóa miệng. ”

73. The American people deserve the right to decide whether they want their children to be in school with mutants.

Tôi nghĩ, người dân Mỹ có quyền quyết định hành động … họ có muốn con cái họ liên tục học cùng trường với người đột biến .

74. Mostly, I feel embarrassed by my good luck in inheriting such a great fortune. I’ve done nothing to deserve it.

Tôi thấy rất xấu hổ bởi chính vận may của mình khi được thừa kế một khoản kếch xù như vậy, tôi chẳng có gì để xứng danh cả .

75. Surely, the engineer who designs a safer, more efficient aircraft wing would deserve to receive credit for his or her design.

Chắc chắn, người kỹ sư phong cách thiết kế một cánh máy bay bảo đảm an toàn, hiệu suất cao hơn đáng được khen ngợi .

76. Aiqing for your service to the country and the Han Dynasty Jiangshan you deserve this sword used to assassinate usurper Dong Zhuo

Ai cũng ngưỡng mộ Hôm nay trẫm khuyến mãi khanh bảo đao

77. (1 Timothy 5:17) Yes, elders who preside in a fine way in their homes and in the congregation deserve our love and respect.

Đúng, những trưởng lão khéo quản lý nhà riêng và hội thánh đáng được tất cả chúng ta yêu thương và kính trọng .

78. 38 “‘And I will punish you with the judgments that adulteresses+ and women shedding blood+ deserve, and your blood will be shed in rage and jealousy.

38 Ta sẽ trừng phạt ngươi bằng hình phạt dành cho đàn bà ngoại tình + và đàn bà phạm tội đổ máu ; + máu ngươi sẽ đổ ra trong cơn tức giận và ghen tuông của ta .

Rate this post