Mục lục nội dung
Thông tin thuật ngữ pins tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
pins
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ pins
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Bạn đang đọc: pins tiếng Anh là gì?
Định nghĩa – Khái niệm
pins tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pins trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pins tiếng Anh nghĩa là gì.
pin /pin/
* danh từ
– ghim, đinh ghim
– cặp, kẹp
– chốt, ngõng
– ống
– trục (đàn)
– (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân
=to be quick on one’s pin+ nhanh chân
– thùng nhỏ (41 quoành galông)
!I don’t care a pin
– (xem) care
!in a merry pin
– (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
!plus and needles
– cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
=to have pins and needles in one’s legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân
!to be on pins and needles
– bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai* ngoại động từ
– ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp
=to pin up one’s hair+ cặp tóc
=to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau
– chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
– ghìm chặt
=to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường
– ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa…), trói chặt (ai… phải làm gì)
=to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa
=to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
– rào quanh bằng chấn song
!to pin one’s faith upon something
– (xem) faith
!to pin one’s hopes
– (xem) hope
Xem thêm: KOL (marketing) – Wikipedia tiếng Việt
Thuật ngữ liên quan tới pins
Tóm lại nội dung ý nghĩa của pins trong tiếng Anh
pins có nghĩa là: pin /pin/* danh từ- ghim, đinh ghim- cặp, kẹp- chốt, ngõng- ống- trục (đàn)- (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân=to be quick on one’s pin+ nhanh chân- thùng nhỏ (41 quoành galông)!I don’t care a pin- (xem) care!in a merry pin- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi!plus and needles- cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò=to have pins and needles in one’s legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân!to be on pins and needles- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai* ngoại động từ- ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp=to pin up one’s hair+ cặp tóc=to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau- chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác- ghìm chặt=to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường- ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa…), trói chặt (ai… phải làm gì)=to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa=to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo- rào quanh bằng chấn song!to pin one’s faith upon something- (xem) faith!to pin one’s hopes- (xem) hope
Đây là cách dùng pins tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pins tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
pin /pin/* danh từ- ghim tiếng Anh là gì?
đinh ghim- cặp tiếng Anh là gì?
kẹp- chốt tiếng Anh là gì?
ngõng- ống- trục (đàn)- (số nhiều) (thông tục) cẳng tiếng Anh là gì?
chân=to be quick on one’s pin+ nhanh chân- thùng nhỏ (41 quoành galông)!I don’t care a pin- (xem) care!in a merry pin- (từ cổ tiếng Anh là gì?
nghĩa cổ) vui vẻ tiếng Anh là gì?
phấn khởi!plus and needles- cảm giác tê tê buồn buồn tiếng Anh là gì?
cảm giác như có kiến bò=to have pins and needles in one’s legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân!to be on pins and needles- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai* ngoại động từ- ((thường) + up tiếng Anh là gì?
together) ghim tiếng Anh là gì?
găm tiếng Anh là gì?
cặp tiếng Anh là gì?
kẹp=to pin up one’s hair+ cặp tóc=to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau- chọc thủng bằng đinh ghim tiếng Anh là gì?
đâm thủng bằng giáo mác- ghìm chặt=to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường- ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa…) tiếng Anh là gì?
trói chặt (ai… phải làm gì)=to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa=to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo- rào quanh bằng chấn song!to pin one’s faith upon something- (xem) faith!to pin one’s hopes- (xem) hope
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp