above tiếng Anh là gì?

above tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng above trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ above tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm above tiếng Anh
above
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ above

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Bạn đang đọc: above tiếng Anh là gì?

Định nghĩa – Khái niệm

above tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ above trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ above tiếng Anh nghĩa là gì.

above /ə’bʌv/

* phó từ
– trên đầu, trên đỉnh đầu
=clouds are drifting above+ mây đang bay trên đỉnh đầu
– ở trên
=as was started above+ như đã nói rõ ở trên
=as was remarked above+ như đã nhận xét ở trên
– trên thiên đường
– lên trên; ngược dòng (sông); lên gác
=a staircase leading above+ cầu thang lên gác
=you will find a bridge above+ đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu
– trên, hơn
=they were all men of fifty and above+ họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi
=over and above+ hơn nữa, vả lại, ngoài ra

* giới từ
– ở trên
=the plane was above the clouds+ máy bay ở trên mây
– quá, vượt, cao hơn
=this work is above my capacity+ công việc này quá khả năng tôi
=he is above all the other boys in his class+ nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp
– trên, hơn
=to value independence and freedom above all+ quý độc lập và tự do hơn tất cả
=above all+ trước hết là, trước nhất là, trước tiên là
!above oneself
– lên mặt
– phởn, bốc
=to keep one’s head above water+ giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ

* tính từ
– ở trên, kể trên, nói trên
=the above facts+ những sự việc kể trên
=the above statements+ những lời phát biểu ở trên

* danh từ
– the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên

above
– ở trên, cao hơn

Thuật ngữ liên quan tới above

Tóm lại nội dung ý nghĩa của above trong tiếng Anh

above có nghĩa là: above /ə’bʌv/* phó từ- trên đầu, trên đỉnh đầu=clouds are drifting above+ mây đang bay trên đỉnh đầu- ở trên=as was started above+ như đã nói rõ ở trên=as was remarked above+ như đã nhận xét ở trên- trên thiên đường- lên trên; ngược dòng (sông); lên gác=a staircase leading above+ cầu thang lên gác=you will find a bridge above+ đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu- trên, hơn=they were all men of fifty and above+ họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi=over and above+ hơn nữa, vả lại, ngoài ra* giới từ- ở trên=the plane was above the clouds+ máy bay ở trên mây- quá, vượt, cao hơn=this work is above my capacity+ công việc này quá khả năng tôi=he is above all the other boys in his class+ nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp- trên, hơn=to value independence and freedom above all+ quý độc lập và tự do hơn tất cả=above all+ trước hết là, trước nhất là, trước tiên là!above oneself- lên mặt- phởn, bốc=to keep one’s head above water+ giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ* tính từ- ở trên, kể trên, nói trên=the above facts+ những sự việc kể trên=the above statements+ những lời phát biểu ở trên* danh từ- the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trênabove- ở trên, cao hơn

Đây là cách dùng above tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ above tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

above /ə’bʌv/* phó từ- trên đầu tiếng Anh là gì?
trên đỉnh đầu=clouds are drifting above+ mây đang bay trên đỉnh đầu- ở trên=as was started above+ như đã nói rõ ở trên=as was remarked above+ như đã nhận xét ở trên- trên thiên đường- lên trên tiếng Anh là gì?
ngược dòng (sông) tiếng Anh là gì?
lên gác=a staircase leading above+ cầu thang lên gác=you will find a bridge above+ đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu- trên tiếng Anh là gì?
hơn=they were all men of fifty and above+ họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi=over and above+ hơn nữa tiếng Anh là gì?
vả lại tiếng Anh là gì?
ngoài ra* giới từ- ở trên=the plane was above the clouds+ máy bay ở trên mây- quá tiếng Anh là gì?
vượt tiếng Anh là gì?
cao hơn=this work is above my capacity+ công việc này quá khả năng tôi=he is above all the other boys in his class+ nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp- trên tiếng Anh là gì?
hơn=to value independence and freedom above all+ quý độc lập và tự do hơn tất cả=above all+ trước hết là tiếng Anh là gì?
trước nhất là tiếng Anh là gì?
trước tiên là!above oneself- lên mặt- phởn tiếng Anh là gì?
bốc=to keep one’s head above water+ giữ cho mình được an toàn tiếng Anh là gì?
giữ khỏi mang công mắc nợ* tính từ- ở trên tiếng Anh là gì?
kể trên tiếng Anh là gì?
nói trên=the above facts+ những sự việc kể trên=the above statements+ những lời phát biểu ở trên* danh từ- the above cái ở trên tiếng Anh là gì?
điều kể trên tiếng Anh là gì?
điều nói trênabove- ở trên tiếng Anh là gì?
cao hơn

Rate this post