alma mater trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Between 1990 and 1993, he served as a vice-rector for student affairs at his alma mater.

Trong khoảng thời gian từ 1990 đến 1993, ông là phó hiệu trưởng về các vấn đề sinh viên tại trường cũ của ông.

WikiMatrix

Abdel Aal was cultural attaché in the city of his alma mater from 1987 to 1991.

Abdel Aal là tùy viên văn hóa tại thành phố của trường cũ của ông từ năm 1987 đến năm 1991.

WikiMatrix

One of her daughters is currently attending the School of Management at Yale, Nooyi’s alma mater.

Một trong những cô con gái của cô hiện đang theo học trường Quản lý tại Yale, trường cũ của Nooyi.

WikiMatrix

This is underneath my alma mater, Columbia University.

Đây là ở dưới trường của tôi, Đại học Columbia.

ted2019

Then forward ever, dear Alma Mater, o’er our hearts unrivaled reign.

Ngoài điều này ra, Ðức Giêsu Kitô, Chúa chúng ta được gọi là con đầu lòng.

WikiMatrix

My alma mater, MIT, and I had this moment — a kind of M.

Đó cũng là tên trường tôi, MIT, và tôi có một lúc, như M.

ted2019

The old Alma mater hasn’t changed a lick.

Ngôi trường này không hề thay đổi chút nào.

OpenSubtitles2018. v3

The University of Virginia’s alma mater (“The Good Old Song”) is sung to the tune of “Auld Lang Syne”.

Khúc alma mater của Đại học Virginia (“The Good Old Song”) cũng được hát theo giai điệu của “Auld Lang Syne”.

WikiMatrix

In that year, Woodbury also delivered a Phi Beta Kappa Address at his alma mater, Dartmouth College, titled “Progress.”

Trong năm đó, Woodbury cũng giao một Địa chỉ Phi Beta Kappa tại trường cũ của mình, Dartmouth College, mang tên “Tiến bộ”.

WikiMatrix

From 2016 to 2018, Jimin supported graduates of Busan Hodong Elementary School, his alma mater, by covering uniform expenses.

Từ năm năm nay đến năm 2018, Jimin đã tương hỗ những học viên tốt nghiệp của trường tiểu học Busan Hoedong, ngôi trường cũ của anh, bằng việc góp phần hàng loạt ngân sách đồng phục đi học .

WikiMatrix

In 2006, she received the Distinguished Professional of the Year Award from her alma mater, José Matías Delgado University.

Năm 2006, bà nhận được Giải thưởng Xuất sắc Chuyên nghiệp của Năm từ trường cũ của cô, Đại học José Matías Delgado.

WikiMatrix

After receiving a master’s degree from the Talca Normal School, she taught at her alma mater for 3 years.

Sau khi nhận bằng thạc sĩ tại Trường thông thường Talca, cô đã dạy tại trường cũ của mình trong 3 năm.

WikiMatrix

Upon ascending his throne, he made this magnificent gift—the Stoa of Attalus—to the city of his alma mater.

Khi lên ngôi, ông tặng món quà nguy nga này—Cổng Vòm Attalus—cho thành phố của ngôi trường cũ của ông.

jw2019

She graduated from the all-female Notre Dame Academy in Toledo (also her mother’s alma mater), where she was a 4.0 student.

Cô tốt nghiệp Học viện Notre Dame nữ ở Toledo (cũng là trường cũ của mẹ cô), nơi cô học 4.0.

WikiMatrix

In 1998, he was named an honorary professor at Wuhan University, his alma mater, where there is also a scholarship in his name.

Năm 1998, ông trở thành Giáo sư Danh dự của Đại học Vũ Hán, trường cũ của ông và cũng là nơi ông có quỹ học bổng với chính tên mình .

WikiMatrix

The song was retitled to “Alma Mater” in the 1980s when its lyrics were changed to refer to women as well as men.

Bài hát được đổi tên thành “Alma Mater” vào thập kỉ 1980 khi lời của nó được chỉnh lại để nhắc đến cả đàn ông lẫn phụ nữ.

WikiMatrix

In 1917, after a short training course for a select group of graduates of the naval Alma mater, the first officer class graduated.

Vào năm 1917, sau một khoá huấn luyện ngắn hạn dành cho một nhóm những học viên đã tốt nghiệp “alma mater”, quân hàm sĩ quan đã được trao cho họ và đây được coi như là khoá sĩ quan đầu tiên.

WikiMatrix

She enrolled at the Universidad de Morón and graduated in 1978, after which she taught at her alma mater’s law school for four years.

Bà đăng ký học tại Đại học de Morón và tốt nghiệp năm 1978, sau đó bà dạy tại trường luật của trường cũ trong bốn năm.

WikiMatrix

He later became a tutor at his alma mater from 1822 until 1826 when he was admitted to the bar and practiced at Middletown, Connecticut.

Sau này ông trở lại làm trợ giảng tại trường cũ từ 1822 đến 1826, khi ông được nhận làm tại một quán bar tại Middletown, Connecticut.

WikiMatrix

Stark worked in various positions at the Physics Institute of his alma mater until 1900, when he became an unsalaried lecturer at the University of Göttingen.

Stark bắt đầu giữ rất nhiều chức vụ tại Viện vật lý của mẹ nuôi ông cho tới năm 1900, khi ông trở thành giảng viên không công tại Đại học Göttingen.

WikiMatrix

European Union portal Since the early 2000s, the academy has been developing a university project called Alma Mater Europaea, sometimes with the subtitle of European University for Leadership.

Từ đầu thập niên 2000, Viện đã triển khai một dự án trường đại học gọi là Alma Mater Europaea (Đại học châu Âu), đôi khi có phụ đề là “European University for Leadership” (Đại học châu Âu về chức lãnh đạo).

WikiMatrix

At the main university entrance (shown above) there is a bronze statue of Alma Mater (meaning the “Nourishing mother” in Latin) that was created in 1919 by artist Mario Korbel.

Tại cổng chính của trường có bức tượng đồng của Alma Mater (tiếng Latin có nghĩa là “Mẹ nuôi nấng”) được tạo ra năm 1919 bởi nghệ sĩ Mario Korbel.

WikiMatrix

From 1981 to 1990, Souto de Moura was an assistant professor at his alma mater, and was later appointed Professor at the Faculty of Architecture at the University of Porto.

Từ năm 1981 đến năm 1990, Souto Moura là trợ lý giáo sư tại trường cũ của mình, và sau đó được bổ nhiệm làm giáo sư tại Khoa Kiến trúc của Đại học Porto.

WikiMatrix

She later taught constitutional law at her alma mater, and from 1986 to 1988 served as director of the human rights department of the University of Buenos Aires Law School.

Sau đó bà dạy luật hiến pháp ở trường học của bà, và từ năm 1986 đến 1988 bà giữ chức vụ giám đốc của khoa quyền con người của Trường Luật thuộc Đại học Buenos Aires.

WikiMatrix

Rate this post