ao trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định “Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô”.

The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: “On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR.”

WikiMatrix

3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?

3. (a) Why do humans long for eternal life?

jw2019

Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.

He wrote to the congregation in Thessalonica: “Having a tender affection for you, we were well pleased to impart to you, not only the good news of God, but also our own souls, because you became beloved to us.”

jw2019

Thiết lập đập, ao hồ giữ nước.

Inactive, in storage .

WikiMatrix

Cái anh thực sự ao ước trong đời, là yêu được ai đó như em.

What I really want is someone like you.

OpenSubtitles2018. v3

(Ê-sai 63:15) Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài.

( Isaiah 63 : 15 ) Jehovah has held back his power and controlled his deep feelings — “ the commotion of [ his ] inward parts, and [ his ] mercies ” — toward his people .

jw2019

Đúng như những gì tôi ao ước, tôi là nữ hoàng của ngày hôm đó’.

Just as I wanted, I was queen for the day.’

jw2019

(A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật?

(Haggai 2:7) Is the rocking “of all the nations” causing “the desirable things” of the nations —honesthearted individuals— to embrace true worship?

jw2019

Anh chị có ao ước phục vụ Đức Giê-hô-va nhiều hơn không?

Do you desire to increase your service to Jehovah?

jw2019

(Châm-ngôn 8:31) Kinh Thánh cho chúng ta biết “thiên-sứ cũng ước-ao xem thấu” hay mong biết rõ những việc liên quan đến Đấng Christ và tương lai, là những việc được báo trước cho các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.—1 Phi-e-rơ 1:11, 12.

( Proverbs 8 : 31 ) And the Bible informs us that “ angels are desiring to peer ” into facts about Christ and the future that have been revealed to God’s prophets. — 1 Peter 1 : 11, 12 .

jw2019

Chúng phát triển mạnh trong các con sông nhỏ và lớn, các hồ chứa, hồ tự nhiên, và ao.

They thrive in small and large rivers, reservoirs, natural lakes, and ponds.

WikiMatrix

Bé của bạn giờ đây đã cân nặng được khoảng chừng 3,9 ao-xơ ( 110 gram ) và dài khoảng chừng 4,7 in-sơ ( 12cm ) từ đỉnh đầu đến mông .

Your baby now weighs about 3.9 ounces ( 110 grams ) and measures about 4.7 inches ( 12cm ) in length from crown to rump .

EVBNews

Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành.

The impotent man at the pool of Bethesda, the leper along the journey to Jerusalem, and Corrie ten Boom were made whole.

LDS

Quả thật, Loida nói rằng trong 18 năm, nó ao ước được nói chuyện.

Indeed, Loida said that for 18 years she had longed to communicate.

jw2019

Như con cái không bao giờ chán đến gần cha chúng, chúng ta nên ao ước mong mỏi dùng thì giờ để cầu nguyện với Đức Chúa Trời.

As children who never tire of going to their father, we should long to spend time in prayer to God.

jw2019

Sau khi nói về niềm hy vọng vinh quang của những người được Đức Giê-hô-va nhận làm “con-cái” thiêng liêng và được “đồng kế-tự với Đấng Christ” trong Nước Đức Chúa Trời, Phao-lô nói: “Muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra.

After speaking of the glorious hope of those adopted by Jehovah as his spirit-begotten “sons” and “joint heirs with Christ” in the heavenly Kingdom, Paul said: “The eager expectation of the creation is waiting for the revealing of the sons of God.

jw2019

Sự hiểu biết mà chúng ta tìm kiếm, các câu trả lời mà chúng ta mong muốn, và sức mạnh mà chúng ta ao ước ngày nay để đối phó với những thử thách của một thế giới phức tạp và luôn thay đổi, có thể thuộc vào chúng ta khi chúng ta sẵn lòng tuân theo các lệnh truyền của Chúa.

The knowledge which we seek, the answers for which we yearn, and the strength which we desire today to meet the challenges of a complex and changing world can be ours when we willingly obey the Lord’s commandments.

LDS

Không lâu sau khi kết hôn, điều mà hai anh chị hằng ao ước trở thành hiện thực—sở hữu một chiếc thuyền buồm và sống trên thuyền quanh năm.

Shortly thereafter, they were able to realize a long-cherished dream —that of owning a sailboat and living on it year-round.

jw2019

Theo nguyên tắc chung, sự cắt giảm trong các dòng suối và ao nhỏ chạy từ mười đến mười tám inch như con trưởng thành, với trọng lượng từ một nửa đến hai cân Anh.

As a general rule, cutthroat in streams and small ponds run from ten to eighteen inches as adults, with a weight of one half to two pounds.

WikiMatrix

Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.

So long- winded was he and so unweariable, that when he had swum farthest he would immediately plunge again, nevertheless; and then no wit could divine where in the deep pond, beneath the smooth surface, he might be speeding his way like a fish, for he had time and ability to visit the bottom of the pond in its deepest part.

QED

Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam.

And with that, he placed mud on his eyes and told him to wash in the Pool of Siloam.

OpenSubtitles2018. v3

Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”.

Envy is defined as “the painful or resentful awareness of an advantage enjoyed by another, accompanied by a desire to possess the same advantage.”

jw2019

Người bình thường ao ước sự an bình, không muốn điều gì đe dọa đến mạng sống hay của cải mình.

The average person desires security, with no threat to his life or possessions.

jw2019

(I Phi-e-rơ 2:2). Những người ở thành Bê-rê xưa đã ao ước như vậy, và họ sẵn lòng tin những điều sứ đồ Phao-lô dạy họ về đấng Christ.

(1 Peter 2:2) The inhabitants of ancient Beroea had such a desire, and they were eager to believe what the apostle Paul was teaching them about the Christ.

jw2019

Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu.

Perhaps you’ve set your heart on owning that new stereo, those shoes all the other kids are wearing, or just a new pair of jeans with a designer logo.

jw2019

Rate this post