Nghĩa của từ ‘bébé’ trong Từ điển Pháp

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bébé “, trong bộ từ điển Từ điển Pháp – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bébé, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bébé trong bộ từ điển Từ điển Pháp – Việt

1. Mon bébé.

Con cưng đó .

2. Bonjour, bébé-fille.

Hello, bé gái .

3. Alors… vous voulez élever le bébé pour qu’il ne finisse pas comme votre bébé?

chị muốn nuôi đứa trẻ này để nó không trở nên giống đứa trẻ chị đã nuôi ?

4. C’est un bébé?

Là tiếng của con nít à ?

5. ♫ Vole bébé!

♫ Bay lên nào !

6. Le bébé arrive.

Đứa bé sắp chào đời .

7. Plutôt un requin-bébé.

Nghe như răng cá con vậy

8. J’ai eu un bébé.

Chị đã có con .

9. Comme un vrai bébé.

Như 1 thằng đang bú tí mẹ ư .

10. Trouvez le bébé tyrannosaure.

Tìm con của con khủng long thời tiền sử Bạo chúa .

11. On va avoir ce bébé.

Bọn cháu sẽ giữ nó .

12. C’est quoi le problème, bébé?

Bị gì vậy, cưng ?

13. ” Allez, Laisse-le brûler bébé

♪ Come on, let it burn baby Để tổng thể phát cháy, em yêu à

14. Cette maman sotte pense que son bébé a froid, elle veut mettre une couverture sur le bébé.

Một bà mẹ ngớ ngẩn nghĩ rằng con mình lạnh, muốn đắp chăn cho con .

15. Mon bébé de farine, Desiree!

Bé Desiree bột mì của tôi !

16. La course, c’est son bébé.

Bà ta coi những cuộc đua như con .

17. Si le bébé est prématuré…

Nhỡ đứa bé chết yểu thì …

18. ” Laisse les tables tourner bébé

♪ Let the tables turn baby Mặc kệ bàn và ghế ngả nghiêng

19. Il a pleuré comme un bébé.

Anh ấy mếu máo như con nít và xin lỗi .

20. Je vais pas tuer mon bébé.

Em không giết con em của mình đâu .

21. Vous réfusez dé réconnaître cette bébé?

Ông khước từ không chịu nhận đứa con của nữ tỳ của ta sao ?

22. Ton putain de bébé va brûler

Tôi nói đứa con khốn nạn của cô sẽ chết cháy

23. Un bébé humain en plus malin.

Giống như đứa trẻ bằng xương bằng thịt, nhưng nó mưu trí hơn .

24. Le bébé a besoin de manger.

Cần tu dưỡng cho em bé .

25. Maintenant, on va avoir un bébé.

Giờ thì ta sẽ có 1 bé con.

26. Sois prête à lever le camp, bébé!

Hãy sẵn sàng chuẩn bị cuốn gói nhé cưng !

27. Je voudrais que mon bébé te ressemble.

Em muốn con em của mình trông sẽ giống anh .

28. La mère alimente le bébé en contractant des muscles sur les glandes mammaires, car le bébé est trop faible pour téter.

Người mẹ cho con nhỏ ăn bằng cách co thắt những cơ trên tuyến vú, vì con non quá yếu để bú .

29. Un bébé abandonné par une mère indigne.

Một em bé chưa đủ sức tự lực cánh sinh bị mẹ nhẫn tâm bỏ rơi .

30. Bébé pleure, et quelqu’un vient le nourrir.

Khi bé khóc, phải có người cho ăn .

31. ” Chères personnes décidant des adoptions de bébé… “

Có thể là : ” Kính gửi Ủy Ban Chấp thuận Con nuôi … ”

32. Je loue un bébé tigre à l’heure.

Tôi còn thuê một con hổ con tính theo giờ nữa .

33. Oh, arrête de crier toi, petit bébé.

Đừng hét nữa, thằng ranh con .

34. Ne te cache pas derrière le bébé.

Đừng dùng trẻ con để che giấu hành tung nhé .

35. Quatre minutes après le bébé était mort.

Bốn phút sau, đứa bé sơ sinh chết .

36. C’est le scanner d’Olive Kaplan. L’incroyable bébé rétrécissant.

Đây là phim chụp cắt lớp của Olive Kaplan, đứa trẻ còi xương .

37. Je ne suis plus un bébé à présent.

Chẳng còn nhỏ bé gì nhỉ ?

38. Serre les jambes, bouche les oreilles du bébé.

Khép chân em vào và che tai con tất cả chúng ta lại .

39. 21 Allez- vous nourrir votre bébé au sein?

21 Bạn có cho con bạn bú sữa mẹ không ?

40. Dire que tu es le parrain de notre bébé!

Anh là cha đỡ đầu của con trẻ mà !

41. Et ensuite, je vais aller dormir comme un bébé.

Và như vậy tôi sẽ được an giấc .

42. Monna poursuit : « Rachel Anne était un bébé dont les coups de pied faisaient tressauter les livres sur mon ventre, un bébé qui m’empêchait de dormir.

Chị Monna kể : “ Bé Rachel Anne rất hay đạp. Bé đạp rơi cuốn sách trên bụng tôi và cũng khiến tôi thức giấc đêm hôm .

43. Au début, je suis un bébé et ensuite, si vous pointez, vous transformerez le bébé en bambin, et puis d’un bambin, je deviens un adolescent.

Tôi khởi đầu là một em bé, và sau đó nếu bạn cho thẻ vào đồng hồ đeo tay, bạn sẽ thực sự biến em bé thành đứa trẻ, và sau đó từ đứa trẻ chuyển thành thiếu niên .

44. Faites vous prendre en photo avec le bébé Trubshaw!

Chụp hình cùng bé Trubshaw nào !

45. Ce ne sera jamais le moment d’avoir un bébé.

Em nghĩ chẳng có lúc nào là thời gian tốt để có con cả .

46. Ma femme attendait ce bébé quand je suis parti.

Lúc con tôi chào đời thì tôi đã đi công tác làm việc xa .

47. D’abord étrangers, puis amis, enfin couple et puis bébé.

Đầu tiên là người lạ, sau đó là bạn hữu, sau đó là cặp vợ chồng và có thai nhi .

48. Votre bébé veut que vous preniez beaucoup de poids.

Em bé sẽ muốn cô tăng cân thật nhiều .

49. J’ai dit que votre enculé de bébé va bruler.

Tôi nói đứa con khốn nạn của cô sẽ chết cháy

50. J’aiderais ma femme à se préparer pour le bébé.

Tôi nên giúp vợ mình chăm nom đứa con vừa chào đời .

Rate this post