black trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

The heading reads that this 16mm movie shows the terrific battle that ensues when both girls claim a black negligee.

Tiêu đề nói đó là phim 16 ly… diễn tả một cuộc chiến kỳ thú… khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.

OpenSubtitles2018. v3

Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called “enhanced interrogation techniques”, including waterboarding.

Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là “kỹ thuật thẩm vấn nâng cao”, bao gồm trấn nước.

WikiMatrix

Draft Grayscale (Black cartridge

Nháp mức xám (hộp đen

KDE40. 1

‘A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise.

Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.

QED

But data revealed that Nassau County, a community in New York, had managed to decrease the number of black kids being removed.

Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.

ted2019

Must’ve blacked out, but it’s gotta be true.

Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật.

OpenSubtitles2018. v3

This gives a fade-to-black TV experience around the ad breaks.

Điều này mang lại thưởng thức TV tắt dần quanh thời gian ngắt quảng cáo .

support.google

Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities.

Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen.

WikiMatrix

Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.

Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.

WikiMatrix

I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman’s mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country.

Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.

ted2019

‘Printerfriendly mode ‘ If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink

« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn

KDE40. 1

I turned and saw that Edie was standing in black mud up to her knees.

Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.

jw2019

Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled.

Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư.

WikiMatrix

“The Time (Dirty Bit)” is a song by American musical group The Black Eyed Peas from their sixth studio album, The Beginning.

“The Time (Dirty Bit)” là một bài hát của nhóm nhạc Mỹ The Black Eyed Peas nằm trong album phòng thu thứ sáu của họ, The Beginning (2010).

WikiMatrix

It is said that the natives do not eat the meat of the redtail catfish because it is black in coloration.

Người ta nói rằng người bản địa không ăn thịt của cá hồng vĩ mỏ vịt vì có có màu đen.

WikiMatrix

Children tend to think in concrete, black-and-white terms.

Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.

jw2019

Franklin has modeled for Russell Simmons’ fashion line Def Jam University and has been featured on the covers of Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, and Today’s Black Woman.

Franklin đồng thời còn là người mẫu cho Russell Simmons, Def Jam University và xuất hiện trên bìa tạp chí Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, và Today’s Black Woman.

WikiMatrix

A shot of a black eye

Một bức ảnh của một con mắt đen

QED

The sweet, juicy flesh is usually deep red to pink, with many black seeds, although seedless varieties have been cultivated.

Thịt ngọt, mọng nước, thường có màu đỏ đậm đến hồng, với nhiều hạt màu đen, mặc dù các giống không hạt cũng đã được tạo ra.

WikiMatrix

However, the black horse and its rider are not related to all the food shortages of history.

Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.

jw2019

Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General).

Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General).

WikiMatrix

Now add on that I’m black.

Thêm vào đó, tôi là dân da màu.

OpenSubtitles2018. v3

Soon, in the summer of 1953, I was assigned to serve black circuits in the South as district overseer.

Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.

jw2019

The Black Flags resisted the French intrusion, entering into a guerrilla campaign that led to the killing of Garnier on 21 December 1873.

Đội quân cờ đen chống lại sự xâm nhập của người Pháp, họ tiến hành một cuộc tấn công du kích dẫn đến cái chết của Garnier ngày 20 tháng 12 năm 1873.

WikiMatrix

In 1975, Walter Washington became the first elected and first black mayor of the District.

Năm 1975, Walter Washington trở thành thị trưởng dân cử đầu tiên và cũng là thị trưởng da đen đầu tiên của đặc khu.

WikiMatrix

Rate this post