Các mẫu câu có từ ‘bóng bay’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Quả bóng bay mới.

A new balloon .

2. Có rất nhiều bóng bay.

That’s a lot of balloons.

3. Họ làm thú bóng bay.

They make balloon animals .

4. Ai mang bóng bay đến?

Who gave her the balloons ?

5. Bác vẫn còn bóng bay chứ?

Do you still have the balloons ?

6. Quả bóng bay về phía tôi.

The ball headed towards me .

7. Có một cái bong bóng bay qua.

It’s a quadruple bypass ! ”

8. Ông già rồi, đâu còn chơi bóng bay.

You’re too old for balloons .

9. Bóng bay cá nóc, to tròn đáng yêu..

Puffer fish balloons, large and curvy

10. Giống như một cuộc tập hợp bóng bay.

Like a parade balloon .

11. Phải, những người nói Google thành bóng bay thì cho là thế.

Right, this coming from the guy who said Google was a bubble .

12. Chúa ơi, như thể mình đang nói chuyện với đầu bóng bay vậy.

Christ, I mean, it’s like trying to talk to a loose balloon .

13. Đây là những con khỉ bóng bay tại mọi thành phố ở Scotland

Thes e are inflatable monkeys in every city in Scotland :

14. Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông.

You might enjoy the awkwardly tight, cut-off pajama bottoms with balloons .

15. Quả bóng bay qua khỏi những cột đánh dấu hướng về giữa hồ chứa nước.

The ball had been blown beyond the markers toward the main body of the reservoir.

16. May rằng trái bóng bay trúng vào tay phải của thủ thành Hà Lan Maarten Stekelenburg.

Luckily, the ball fell right into the arms of the Dutch keeper Maarten Stekelenburg .

17. Gió lập tức bắt đầu thổi quả bóng bay xa khỏi tôi dọc theo mặt nước.

The wind immediately started blowing the ball away from me along the top of the water .

18. Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.

But you know, even holding one balloon is like, kind of happy .

19. Hãy nghĩ về một con rệp đang đi trên trên một quả bóng bay khổng lồ.

Think of a bug walking on a gigantic balloon .

20. (Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.

( Psalm 90 : 10 ) Humans come and go like green grass, like a passing shadow, like an exhalation .

21. Cuộc thực tập được bắt đầu bằng việc thả một số quả bóng bay dùng làm mục tiêu.

The drill began with the release of a number of balloons for use as targets .

22. Buổi diễn kết thúc với những quả bóng bay lớn và pháo giấy rơi từ trên trần xuống.

The show ends with large balloons and confetti falling from the ceiling .

23. Còn gì tuyệt vời hơn để mãi mãi tưởng nhớ bi kịch khủng khiếp đó bằng một quả bóng bay!

What better way to remember that horrible tragedy forever than with a balloon !

24. Một bóng bay năng lượng mặt trời là một quả bóng màu đen được làm đầy với không khí thông thường.

A solar balloon is a black balloon that is filled with ordinary air .

25. Không quan tâm chúng tôi không có vấn đề như thế nào chạy đến dơi? bóng bay về phía bạn ở mức tối thiểu là 100 km/ h

Don’t care we no matter how run to bat ? the ball that’s flying towards you at a minimum of 100 km / h is very scary .

26. Video bao gồm những cảnh quay Cyrus vui đùa trên một bãi biển với bóng bay, ngồi trước thác nước, ở một cánh đồng hoa dại, và chạy với một chú chó, trong những trang phục trắng khác nhau.

The music video features several shots of Cyrus on a beach with balloons, sitting in front of a waterfall, in wildflower fields, and running with a dog, all while dressed in various white outfits .

27. Các vật dụng của lễ hội được phân phát cho những người tham dự, trong lịch sử bao gồm bóng bay lớn, mũ và các mặt hàng khác mang nhãn hiệu của các nhà tài trợ của sự kiện.

Party favors are distributed to attendees, which have historically included large balloons, hats, and other items branded with the event’s corporate sponsors .

28. Quả bóng bay về phía Bắc trong 45 phút, theo đuổi bởi các tay đua trên lưng ngựa, và đi 21 km trong làng Gonesse, nơi những nông dân địa phương sợ hãi đã phá huỷ nó bằng cùi oặc dao.

The balloon flew northwards for 45 minutes, pursued by chasers on horseback, and landed 21 kilometers away in the village of Gonesse where the reportedly terrified local peasants destroyed it with pitchforks or knives .

29. Sẽ có bóng bay, sẽ có đại sứ học sinh, sẽ có ai đó đọc bài phát biểu, những bài phát biểu được viết riêng cho lễ khai trương, cán bộ trường tặng các bạn giấy khen, và sau đó sẽ là một bữa liên hoan rất vui vẻ.

There’d be balloons, there’d be a student ambassador, there’d be speeches that were read, poetry that was written specifically for the opening, dignitaries would present people with certificates, and the whole thing was just a delirious, fun party .

Rate this post