‘ống bút’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ống bút “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ống bút, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ống bút trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Trong những ý tưởng này, mực được đặt trong một ống mỏng dính, ở đầu bị chặn bởi một bi nhỏ, được đặt để nó không hề trượt vào trong ống hoặc rơi ra khỏi bút .
In these inventions, the ink was placed in a thin tube whose end was blocked by a tiny ball, held so that it could not slip into the tube or fall out of the pen .

2. Nhìn như cái bút, viết như cái bút và nghe như cái bút.

Looks like a pen, writes like a pen and listens like a pen .
3. Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu .
Hand out paper and pencils or crayons .
4. Và từ một y tá, tôi begged một bút chì, bút .
And from another nurse, I begged a pencil, pen .
5. Có ai có bút máy, bút chì, giấy, gì cũng được ?
Anybody got a pen, pencil, paper, anything ?
6. Chúng lấy bút chì, bút nỉ và sáp màu ra làm thiệp .
They got out their pencils, markers and Crayolas and made cards .
7. Bút và giấy .
A pen and paper .
8. Bút chì than .
The charcoal .
9. Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài khoảng trống .
Fountain pens and ballpoint pens don’t work in outer space
10. Cái tên là một bút danh, đúng ra là một bút danh giả .
The name was a pseudonym, actually, or a pseudo-pseudonym .
11. Cầm lấy bút .
Grab your pens .
12. Cậu có bút không ?
You got a pen ?

13. Bút của anh đây.

Here’s your pen .
14. Dưới bút danh Pero ( ” lông vũ ” hay ” bút ” trong tiếng Nga ), Trotsky nhanh gọn trở thành một trong những cây bút chính của tờ báo .
Under the pen name Pero ( ” feather ” or ” pen ” in Russian ), Trotsky soon became one of the paper’s leading writers .
15. Sau đó, tôi viết thư bằng bút chì rồi viết lại bằng bút bi .
Then I wrote the letter in pencil on the card, wrote over it in pen .
16. Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại .
With a pen or pencil in your hand, close your eyes .
17. Đưa bút đây, cưng .
Your pen, dear .
18. Bút pháp thật tuyệt !
Form up !
19. Cái bút đểu này .
Ahh, damn this pen .
20. Mày ở đâu, bút ?
Where are you, pen ?
21. Chị cứ tưởng là em có rất nhiều bút chì và bút màu trong cặp .
I always thought you had lots of crayons and pencils in your satchel .
22. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái .
Two kidneys, two ureters, two urethral sphincters, and a urethra .
23. Bật cây bút lên nào …
Let me get the pen tool working .

24. Ồ bút hết mực rồi.

I’m running out of ink .
25. Mày có giấy bút chưa ?
Do you have a paper and pencil ?

Rate this post