buy tiếng Anh là gì?

buy tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng buy trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ buy tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm buy tiếng Anh
buy
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ buy

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Bạn đang đọc: buy tiếng Anh là gì?

Định nghĩa – Khái niệm

buy tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ buy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ buy tiếng Anh nghĩa là gì.

buy /bai/

* (bất qui tắc) ngoại động từ bought
– mua
– (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)
– mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)
!to buy back
– mua lại (cái gì mình đã bán đi)
!to buy in
– mua trữ
=to buy in coal for the winter+ mua trữ than cho mùa đông
– mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)
– (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức…)
!to buy into
– mua cổ phần (của công ty…)
!to buy off
– đấm mồm, đút lót
!to buy out
– trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
!to buy over
– mua chuộc, đút lót
!to buy up
– mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
!to buy a pig in a poke
– (xem) pig
!I’ll buy it
– (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)

* danh từ
– (thông tục)
– sự mua
– vật mua
=a good buy+ món hời

buy
– (toán kinh tế) mua

Thuật ngữ liên quan tới buy

Tóm lại nội dung ý nghĩa của buy trong tiếng Anh

buy có nghĩa là: buy /bai/* (bất qui tắc) ngoại động từ bought- mua- (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)- mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)!to buy back- mua lại (cái gì mình đã bán đi)!to buy in- mua trữ=to buy in coal for the winter+ mua trữ than cho mùa đông- mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)- (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức…)!to buy into- mua cổ phần (của công ty…)!to buy off- đấm mồm, đút lót!to buy out- trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản!to buy over- mua chuộc, đút lót!to buy up- mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ!to buy a pig in a poke- (xem) pig!I’ll buy it- (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)* danh từ- (thông tục)- sự mua- vật mua=a good buy+ món hờibuy- (toán kinh tế) mua

Đây là cách dùng buy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

buy /bai/* (bất qui tắc) ngoại động từ bought- mua- (nghĩa bóng) trã bằng giá tiếng Anh là gì?
đạt được tiếng Anh là gì?
được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)- mua chuộc tiếng Anh là gì?
đút lót tiếng Anh là gì?
hối lộ (ai)!to buy back- mua lại (cái gì mình đã bán đi)!to buy in- mua trữ=to buy in coal for the winter+ mua trữ than cho mùa đông- mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)- (từ lóng) mua chức tước tiếng Anh là gì?
xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức…)!to buy into- mua cổ phần (của công ty…)!to buy off- đấm mồm tiếng Anh là gì?
đút lót!to buy out- trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản!to buy over- mua chuộc tiếng Anh là gì?
đút lót!to buy up- mua sạch tiếng Anh là gì?
mua nhẫn tiếng Anh là gì?
mua toàn bộ!to buy a pig in a poke- (xem) pig!I’ll buy it- (từ lóng) tớ xin chịu tiếng Anh là gì?
tớ không biết (để trả lời một câu đố tiếng Anh là gì?
hay một câu hỏi)* danh từ- (thông tục)- sự mua- vật mua=a good buy+ món hờibuy- (toán kinh tế) mua

Rate this post