‘rương’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” rương “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ rương, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ rương trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cái rương.

2. Rương đồ của bà.

3. Anh thả chúng về rương.

4. Vua không có xác ở trong rương.

5. Đâu là nơi chiếc rương bị giữ?

6. Cái rương đó được gởi cho ai?

7. Trên đó có cái rương nào không?

8. Hắn vẫn còn giấy tờ trong rương.

9. Anh biết chiếc Rương ở đâu, Marion

10. Có phải là Sedgwick với cái rương?

11. Ngươi đang nói về cái rương nào thế?

12. Vậy cái rương mới tới đó thì sao?

13. Tao sẽ cất chúng trong rương của tao.”

14. Rương của chúng đã được mang lên sẵn.

15. Jones, thực sự thì chiếc Rương là gì?

16. Không, tôi không biết có gì trong rương cả.

17. Tôi muốn thấy mấy thứ đồ hắn giấu trong rương.

18. Có phải hai cái xác được chôn với rương vàng?

19. Tôi đã dụt bỏ cái rương khi tôi tới đây.

20. Tôi theo lẽ chỉ cần giao cái rương này thôi.

21. Các người muốn gì trong chiếc rương của Davy Jones?

22. Rương đựng hài cốt tìm được khoảng 15 năm trước

23. Làm thể nào mà anh bỏ được ông ấy vào rương?

24. Chị nghĩ rương phải được chuyển ra xe trước bữa sáng mà.

25. Bill Turner dùng dao cắt tim Will lấy ra cho vào rương.

26. Có 1 cái rương chứa đầy hàng tốt để tại nhà ông.

27. Trên cái rương chạm trổ thật đẹp—một trong những rương tuyệt đẹp tìm được từ trước đến nay—có khắc tên Yehosef bar Caiapha (Giô-sép con của Cai-phe).

28. Tôi sẽ dọn bữa ăn sau khi đem cái rương này vô.

29. Không, bởi vì chúng đã được gắn chặt vào nắp rương của chúng.

30. Cảnh sát trưởng nói có rương kho báu thực sự ở dưới đó

31. Trống ngực đánh liên hồi, Harry lập tức đẩy cái rương theo họ.

32. Nhưng nhiều cái melomakarouna ở trong một cái rương trống thì rất lạ.

33. Nó ở trong cái rương đựng đồ cùng với đồ bẩn của em.

34. rương đóng góp: Tài liệu cổ xưa của Do Thái cho biết các rương hay thùng này có hình cái kèn hoặc tù và, dường như có miệng hẹp để bỏ tiền vào.

35. Đó là cái đang đợi chúng ta trong chiếc rương của Davy Jones. Ha.

36. Em đã ngồi trong rương trong suốt hai tiếng đồng hồ, để đọc sách.

37. Dựa trên hiệu suất giải đấu, người chơi được thưởng với rương giải đấu.

38. Cột một cái rương bằng dây thừng bự có phải là bình thường không?

39. Tôi quyết định thiết kế và đóng một cái rương gỗ cho vợ tôi.

40. Trong khi chờ đợi, tôi nhìn chiếc rương đựng đồ thêm một lần nữa.

41. Rồi nó chạy lại phụ Fred và George khiêng cái rương lên cầu thang.

42. Bầu trời là nắp đậy ở trên và Trái Đất là đáy rương ở dưới.

43. ▪ Ai tìm thấy cái rương có em bé Môi-se nổi trên dòng sông?

44. Rương đựng hài cốt, chữ khắc và hang động (hình nền): Courtesy of Israel Antiquities Authority

45. Người ta có thể đóng góp bằng cách bỏ tiền vào lỗ nhỏ bên trên rương.

46. Harry bắt đầu thu lượm lại các thứ đồ đạc của nó, quăng trở vô rương.

47. Bà chỉ bỏ vào rương hai đồng tiền nhỏ, chưa đủ để mua một con chim sẻ.

48. Khi đến phòng Tonga, các đội phải khiêng một chiếc rương đến Nhà thính phòng Great American.

49. Cuối thế kỷ 19, Louis Vuitton là cửa hàng bán lẻ rương và túi xách, hành lý.

50. Anh, ờ, vận chuyển lậu ông ấy qua biên giới bên trong rương để trong xe anh.

Rate this post