thùng chứa nước in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Hầu hết các hộ gia đình sử dụng thùng chứa nước đảm bảo và để tại các vị trí thuận tiện cho việc sử dụng.

Most households use hygienic water containers such as a basin/bucket and place them in convenient places for their use.

worldbank.org

Ở các vùng quê thì thiết bị cứu hỏa vẫn phải trông cậy vào các thùng chứa nước hay các nguồn khác để lấy nước vào máy bơm.

Many rural fire engines still rely upon cisterns or other sources for drafting water into the pumps.

WikiMatrix

Công ty Coca-Cola ngoài ra cũng bán phần chất cô đặc cho các thùng chứa nước ngọt tại các nhà phân phối dịch vụ thực phẩm và các nhà hàng lớn.

The Coca-Cola Company also sells concentrate for soda fountains of major restaurants and foodservice distributors.

WikiMatrix

Hai ngày sau đó, Anh Noel Muñoz và Anh Herminio Gómez chất ba thùng lớn chứa nước lên một chiếc xe tải để chở đồ.

A couple of days later, Brothers Noel Muñoz and Herminio Gómez loaded three large water tanks onto a flatbed truck.

LDS

Một phát hiện sau này cho thấy một thùng dằn chứa nước biển có thể giúp con tàu phục hồi lại từ độ lật nghiêng 70°.

A later finding was that additional sea water ballast could possibly have helped the ship recover from the 70-degree roll.

WikiMatrix

Mặc cho kích thước bề ngoài của chuyến giao hàng, tổng lượng nước nặng tinh khiết là quá nhỏ, phần lớn các thùng chỉ chứa 1/2–1% nước nặng tinh khiết.

Despite the apparent size of the shipment, the total quantity of pure heavy water was quite small, most barrels only containing 0.5–1% pure heavy water.

WikiMatrix

Đậy thùng và lu chứa nước.

Cover water tanks and washtubs.

jw2019

“Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).

(1 Kings 7:23-26, 44-46) Then there were the two colossal copper pillars that stood at the entrance of the temple.

jw2019

Đó là lý do chúng tôi có thùng như thế này trong tầng hầm, chứa đầy các thùng nước và thức ăn.

That’s why we had a barrel like this down in our basement, filled with cans of food and water.

ted2019

Germán Colón đến nhà chúng tôi bằng một chiếc xe tải nhỏ chở một cái thùng nhựa lớn có chứa nước.

Germán Colón came to our house with a large plastic water container in a pickup truck.

LDS

Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh.

In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk.

WikiMatrix

Hãy nghĩ nó là những thùng nước, mỗi thùng chứa khoảng 200 L.

Think of it in terms of drums of water, each containing 200 liters .

QED

Thực phẩm thì khan hiếm và các thùng chứa bị rò rỉ nên nước uống còn lại rất ít.

Food was scarce, and because of leaky barrels, there was little water.

jw2019

Nhà của chúng tôi là một chiếc xe tải nhỏ có giường xếp, một thùng chứa được 200 lít nước, một tủ lạnh chạy bằng khí đốt nhiên liệu và một bếp ga.

Our home was a van with a folding bed, a barrel that could hold 53 gallons (200 L) of water, a propane-gas refrigerator, and a gas burner.

jw2019

Vì thế, chúng tôi thay phiên nhau dậy rất sớm để lấy nước vào những thùng chứa.

So we took turns getting up in the wee hours of the morning to collect water in receptacles.

jw2019

May mắn, mùa đông tới sớm, tuyết rơi nhiều về đêm, họ làm tan tuyết lấy nước đầy các thùng chứa.

Luckily it was in early winter; there was plenty of snow, and they melted it at night to fill the water barrels.

Literature

Phần nhiều chúng tôi dùng nước mưa chứa trong thùng.

Most of the time, we used rainwater that collected in a cistern.

jw2019

Chì azide rất nhạy cảm và thường được xử lý và bảo quản dưới nước trong các thùng chứa cao su cách nhiệt.

Lead azide is highly sensitive and usually handled and stored under water in insulated rubber containers.

WikiMatrix

Các sản phẩm này thường đi vào môi trường khi đi qua hoặc rửa từ cơ thể và rơi xuống mặt đất hoặc đường ống cống, hoặc khi xử lý trong thùng rác, bồn chứa nước thải (bể phốt, bể tự hoại) hoặc hệ thống nước thải.

These products typically enter the environment when passed through or washed off the body and into the ground or sewer lines, or when disposed of in the trash, septic tank, or sewage system.

WikiMatrix

6 Ở đó có sáu vại nước bằng đá dành cho việc tẩy uế theo tục lệ của người Do Thái,+ mỗi cái chứa khoảng hai hoặc ba thùng* nước.

6 Now there were six stone water jars sitting there as required by the purification rules of the Jews,+ each able to hold two or three liquid measures.

jw2019

Vào cuối thế kỷ 19, các standpipe được thiết kế lớn hơn để tích hợp các thùng chứa để đáp ứng nhu cầu nước ngày càng tăng của những thành phố phát triển.

By the late 19th-Century, standpipes grew to include storage tanks to meet the ever-increasing demands of growing cities.

WikiMatrix

Điều này có nghĩa là dựng giàn giáo, làm đinh hoặc những cái móc, trét chai để nước không lọt vào, kiếm thùng chứa và dụng cụ, v.v…

It meant building scaffolding, making pins or pegs, obtaining tar for waterproofing, procuring containers and tools, and so on.

jw2019

Nước chứa trong một cái thùng trên nóc nhà làm tôi bị phỏng, vì thế tôi phải đội nón cối cả mấy tháng cho đến khi da đầu tôi lành lại.

The water, stored in a tank on the roof, scalded me, obliging me to wear a pith helmet for several months until my scalp healed.

jw2019

Rate this post