chiều cao trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Người vận hành có thể đặt chiều cao, chiều sâu và góc của tay quay.

The operator can set the height, depth, and angle of the handwheels.

WikiMatrix

Đại khái có thể đoán ra cân nặng và chiều cao của hắn.

From there, I estimated his height and weight.

OpenSubtitles2018. v3

Ý khen chiều cao của tớ hả?

Is that a crack on my height?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô.

I know your height and your weight and your social security number.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy, diện tích bằng 1/ 2 cạnh đáy nhân chiều cao.

And now if we distribute the 1 / 2 b .

QED

Nói sao về chiều cao, vóc dáng hoặc nét tương đồng giữa bạn và cha mẹ?

What about your height, your build, or your resemblance to one or both of your parents?

jw2019

Ngựa Bali thường chiều cao trong khoảng 12 đến 13 hand.

The ponies usually range from 12-13 hands.

WikiMatrix

Chiều cao trung binh của năm thành viên khoảng 183 cm, dó đó tên nhóm trở thành 183 Club.

The average height of the original five members combined together is roughly 183 cm, hence the group name 183 Club.

WikiMatrix

Mọi chữ đều có cùng chiều cao, giới hạn giữa hai đường kẻ nằm ngang.

All letters were the same height, confined between a single pair of horizontal lines.

Literature

Chiều cao điểm ảnh

Pixel height

KDE40. 1

Một nhược điểm của cây splay là chiều cao của cây có thể là tuyến tính.

The most significant disadvantage of splay trees is that the height of a splay tree can be linear.

WikiMatrix

Một ảnh có thể có các thành phần như URL, chiều caochiều rộng.

A photo may have components such as url, height, and width.

support.google

Có hai tiêu chuẩn chiều cao khác nhau cho dê lùn Nigeria.

There are two different height standards for the Nigerian Dwarf goat.

WikiMatrix

Lưu ý rằng các điều kiện khí tượng có thể làm gia tăng chiều cao đối với HAT.

Note that meteorological conditions may add extra height to the HAT.

WikiMatrix

Nó tương đối nhỏ, hiếm khi vượt quá 5,8 cm chiều cao và 4,4 cm chiều rộng.

They are relatively small, rarely exceeding 5.8 cm in height and 4.4 cm in width.

WikiMatrix

Với chiều cao 2,18 m, Margo Dydek là cầu thủ cao nhất trong lịch sử của WNBA.

At 7 feet 2 inches (2.18 m), Margo Dydek was the tallest player in the history of the WNBA.

WikiMatrix

Chiều cao là bao lâu nó đã đưa họ.

The height is how long it took them.

QED

Năng lượng tiềm năng trong chiều cao hồ chứa sau đó được bắt với các tuabin đầu thấp.

The potential energy in the reservoir height is then captured with low-head turbines.

WikiMatrix

Con tàu có chiều cao khuynh tâm 7,82 foot (2,4 m) khi đầy tải.

The ship had a metacentric height of 7.82 feet (2.4 m) at deep load.

WikiMatrix

Điểm cao nhất là khoảng 70 feet chiều cao.

The highest point is around 70 feet in height.

WikiMatrix

Núi cao nhất của nó là núi McDonald với chiều cao 647 mét (2.123 ft).

Its highest mountain is Mount McDonald with a height of 647 metres (2,123 ft).

WikiMatrix

Có thật là chúng tôi thực sự đoán đúng tuổi và chiều cao của 10 triệu người?

I mean — did we actually determine the exact age and height of 10 million people?

ted2019

Chẳng hạn, từ năm 1977 các toà nhà mới tại Paris phải có chiều cao dưới 37 m.

For instance, in Paris, since 1977, new buildings had to be under 37 meters (121 feet).

WikiMatrix

Ta có tốc độ, chiều cao, và vòi rồng đủ khả năng làm chìm thuyền chúng.

We got the speed, we got the height, we got hoses that can sink those skiffs.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng là loài thực vật nhỏ, chỉ đạt chiều cao 15 đến 20 cm (5,9 đến 7,9 in).

They are small plants, reaching only 15 to 20 cm (5.9 to 7.9 in) in height.

WikiMatrix

Rate this post