chăm học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đừng có nghĩ quá nhiều về nó, chỉ cần chăm học thôi.

Don’t you worry over such things, just study hard.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy là… cô gái chăm học của tôi.

She is… my hot study partner.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ấy rất chăm học vì cũng chẳng có gì khác để làm.

And he worked very hard because there was nothing else to do.

ted2019

Người dạy tốt là người chăm học Lời Đức Chúa Trời

Good teachers are themselves students of God’s Word

jw2019

Cô ấy rất chăm học.

She’s hard to read.

OpenSubtitles2018. v3

Chăm học và ăn nhiều rau.

Study hard and eat more vegetables.

OpenSubtitles2018. v3

“Dự án không chỉ giúp em về tiền mà còn khuyến khích em chăm học hơn.

“The project not only helped me financially, but also encouraged me a lot.

worldbank.org

Nhưng nếu học sinh đó lười biếng và không chăm học!

Anyway, if you picked such a stellar student, but if that student is lazy, and doesn’t work hard !

QED

(2 Ti-mô-thê 2:15) Hiển nhiên, họ là những người chăm học Kinh Thánh.

(2 Timothy 2:15) Evidently, they were serious students of the Scriptures.

jw2019

Con có chăm học không?

Did you study a lot?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi có thể tặng học bổng cho tất cả các bé gái.” nếu chúng chăm học và vẫn đến trường

I can give scholarships to all the girls, you know, if they work hard and stay in school.

ted2019

10 Một người dạy hữu hiệu về lẽ thật Kinh Thánh phải là một người chăm học Lời Đức Chúa Trời.

10 An effective teacher of Scriptural truths must be a student of God’s Word.

jw2019

Chúa Giê-su nêu gương tốt với tư cách là một người chăm học Lời Đức Chúa Trời như thế nào?

How did Jesus set a fine example as a student of God’s Word?

jw2019

Vậy, rõ ràng Bê-rít-sin là người chăm học Lời Đức Chúa Trời và lời dạy dỗ của các sứ đồ.

Evidently, then, Priscilla was a good student of God’s Word and of the teaching of the apostles.

jw2019

Các chàng trai cùng trường sau này nhớ đến ông là một người chăm học và vụng về trong giao tiếp, hoạt động xã hội.

Other boys at the school later remembered him as studious and awkward in social situations.

WikiMatrix

Cháu luôn luôn yêu thích bóng đá và tỏ ra có rất nhiều khả năng từ khi còn nhỏ, nhưng cháu cũng luôn chăm học.”

She always loved it and showed a lot of ability from an early age, but she also has always worked hard.”

WikiMatrix

Ngoài việc chăm học hỏi và tham dự buổi họp, sự kết hợp thân thiết với sứ đồ Phao-lô hẳn đã giúp họ rất nhiều.

Besides their diligence in personal study and meeting attendance, their close association with the apostle Paul must have helped greatly.

jw2019

Miles là một người có trái tim nhân hậu nhưng hình ảnh cậu bé chăm học đã ám ảnh anh với tất cả những thứ siêu nhiên.

Miles is a goodhearted, but nerdy boy obsessed with all things supernatural .

WikiMatrix

Sunder Lal đồng ý học Kinh Thánh, và chăm chỉ học trong suốt một năm.

Sunder Lal agreed to a Bible study, and for one year he studied diligently.

jw2019

Cody cũng được biết đến là một học sinh chăm học ở trường và thích tham gia vào các hoạt động liên quan đến vận dụng trí óc.

Cody does well in school and is interested in several intellectual activities.

WikiMatrix

Tương tự, là học sinh, hẳn bạn siêng năng và chăm chỉ học hành.

In like fashion, as a student, you probably work hard in school.

jw2019

Chăm học Lời Đức Chúa Trời, sản phẩm của thánh linh, là cách chính chúng ta cũng có thể để thánh linh làm “người giúp đỡ” cá nhân chúng ta.

Diligently studying God’s Word, a product of holy spirit, is a prime way that we too can make the holy spirit our personal helper.

jw2019

Mỗi học sinh đều lặng lẽ học và lớp này nối tiếp lớp kia chăm chú học trong sự im ắng.

Quietly every pupil studied, and class after class recited diligently in the quiet.

Literature

Ngoài việc cầu xin, chúng ta còn cần chăm chỉ học Lời của Đức Chúa Trời.

In addition to praying for it, we need to feed diligently on God’s Word.

jw2019

Rate this post