Pay /peɪ/ the money you receive for doing a job: khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung. |
Salary /ˈsæl.ər.i/: a form of periodic payment from an employer to an employee, which may be specified in an employment contract: tiền lương trả định kỳ – thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động. |
Wage /weɪdʒ/: a particular amount of money that is paid, usually every week, to an employee, especially one who does work that needs physical skills or strength, rather than a job needing a college education: khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp. Bạn đang đọc: Chế độ lương thưởng tiếng Anh là gì |
Allowance /əˈlaʊ.əns/ money that you are given regularly, especially to pay for a particular thing: trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng. Ví dụ : The perks of the job has a generous travel allowance. ( Bổng lộc của việc làm còn có cả một khoản phụ cấp đi lại hào phóng ) . |
Commission / kəˈmɪʃ. ən / a payment to someone who sells goods that is directly related to the amount sold : tiền hoa hồng, tiền Xác Suất lệch giá bán hàng .
Ví dụ: She gets a 15 percent commission on every machine she sells. (Cô ấy được hưởng 15% hoa hồng cho mỗi cái máy bán được) |
Bonus / ˈbəʊ. nəs / an extra amount of money that is given to you as a present or reward for good work as well as the money you were expecting : tiền thưỏng vì làm việc tốt, giúp công ty đạt doanh thu . Ví dụ : a productivity bonus ( tiền thưởng hiệu suất việc làm ) |
Pension / ˈpen. ʃən / : an amount of money paid regularly by the government or a private company to a person who does not work any more because they are too old or have become ill : lương hưu . |
Overtime pay / ˈəʊ. və. taɪm / : tiền làm ngoài giờ . |
Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/: pay and benefits an employee receives when he or she leaves employment at a company: trợ cấp thôi việc. |
( Theo VNE )Tweet
Source: https://blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp